Monaco giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Maghnes Akliouche (Kiến tạo: Caio Henrique) 2 | |
![]() Breel Embolo (Thay: Mika Biereth) 14 | |
![]() Ibrahima Wadji (Thay: Djylian N'Guessan) 46 | |
![]() Moatasem Al Musrati (Thay: Soungoutou Magassa) 63 | |
![]() Vanderson (Thay: Jordan Teze) 63 | |
![]() Zuriko Davitashvili (Kiến tạo: Florian Tardieu) 65 | |
![]() Moatasem Al Musrati (Kiến tạo: Denis Zakaria) 68 | |
![]() Benjamin Old (Thay: Irvin Cardona) 71 | |
![]() Louis Mouton (Thay: Aimen Moueffek) 71 | |
![]() Folarin Balogun (Kiến tạo: Maghnes Akliouche) 78 | |
![]() Eliesse Ben Seghir (Thay: Breel Embolo) 82 | |
![]() Krepin Diatta (Thay: Maghnes Akliouche) 82 | |
![]() Ibrahim Sissoko (Thay: Florian Tardieu) 90 | |
![]() Yvann Macon (Thay: Dennis Appiah) 90 |
Thống kê trận đấu Saint-Etienne vs AS Monaco


Diễn biến Saint-Etienne vs AS Monaco
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Saint-Etienne: 60%, Monaco: 40%.
Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Zuriko Davitashvili thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Saint-Etienne: 60%, Monaco: 40%.
Saint-Etienne thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cú sút của Louis Mouton bị chặn lại.
Yvann Macon bị phạt vì đẩy Eliesse Ben Seghir.
Takumi Minamino từ Monaco cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Saint-Etienne thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Vanderson giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Saint-Etienne đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Saint-Etienne.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mickael Nade từ Saint-Etienne phạm lỗi với Eliesse Ben Seghir.
Louis Mouton thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Monaco kết thúc trận đấu với mười người vì Moatasem Al Musrati phải rời sân và Monaco không còn quyền thay người.
Vanderson từ Monaco cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Saint-Etienne thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Saint-Etienne vs AS Monaco
Saint-Etienne (4-3-3): Gautier Larsonneur (30), Dennis Appiah (8), Maxime Bernauer (13), Mickael Nade (3), Leo Petrot (19), Aimen Moueffek (29), Pierre Ekwah (4), Florian Tardieu (10), Irvin Cardona (7), Djylian N'Guessan (63), Zuriko Davitashvili (22)
AS Monaco (4-4-2): Philipp Köhn (16), Jordan Teze (4), Wilfried Singo (17), Christian Mawissa (13), Caio Henrique (12), Maghnes Akliouche (11), Soungoutou Magassa (88), Denis Zakaria (6), Takumi Minamino (18), Folarin Balogun (9), Mika Biereth (14)


Thay người | |||
46’ | Djylian N'Guessan Ibrahima Wadji | 14’ | Eliesse Ben Seghir Breel Embolo |
71’ | Irvin Cardona Ben Old | 63’ | Soungoutou Magassa Al-Musrati |
71’ | Aimen Moueffek Louis Mouton | 63’ | Jordan Teze Vanderson |
90’ | Florian Tardieu Ibrahim Sissoko | 82’ | Maghnes Akliouche Krépin Diatta |
90’ | Dennis Appiah Yvann Macon | 82’ | Breel Embolo Eliesse Ben Seghir |
Cầu thủ dự bị | |||
Ibrahim Sissoko | Kassoum Ouattara | ||
Brice Maubleu | Radoslaw Majecki | ||
Yunis Abdelhamid | Mohammed Salisu | ||
Dylan Batubinsika | Al-Musrati | ||
Yvann Macon | Krépin Diatta | ||
Ben Old | George Ilenikhena | ||
Louis Mouton | Eliesse Ben Seghir | ||
Lamine Fomba | Breel Embolo | ||
Ibrahima Wadji | Vanderson |
Tình hình lực lượng | |||
Pierre Cornud Chấn thương háng | Aleksandr Golovin Chấn thương háng | ||
Augustine Boakye Chấn thương mắt cá | |||
Lucas Stassin Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Saint-Etienne vs AS Monaco
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Saint-Etienne
Thành tích gần đây AS Monaco
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 26 | 6 | 2 | 57 | 84 | H B B T T |
2 | ![]() | 34 | 20 | 5 | 9 | 27 | 65 | T T H T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 22 | 61 | H H T T B |
4 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 16 | 60 | T T H B T |
6 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 19 | 57 | B T B B T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 12 | 57 | H T T B B |
8 | ![]() | 34 | 15 | 7 | 12 | 3 | 52 | T B T H T |
9 | ![]() | 34 | 15 | 5 | 14 | -7 | 50 | B B T T B |
10 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | B H T H T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -3 | 42 | B T B H B |
12 | ![]() | 34 | 13 | 2 | 19 | 1 | 41 | T B B T B |
13 | ![]() | 34 | 8 | 12 | 14 | -13 | 36 | H H B H T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 6 | 18 | -21 | 36 | B B T T B |
15 | ![]() | 34 | 10 | 4 | 20 | -31 | 34 | B H T B T |
16 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -14 | 33 | T H B B B |
17 | ![]() | 34 | 8 | 6 | 20 | -38 | 30 | T B B T B |
18 | ![]() | 34 | 4 | 4 | 26 | -56 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại