Chủ Nhật, 18/05/2025
Andrey Santos (Kiến tạo: Guela Doue)
20
(Pen) Abdoulaye Toure
43
Sebastian Nanasi
53
Ahmed Hassan Koka (Thay: Fode Ballo-Toure)
63
Timothee Pembele (Thay: Andre Ayew)
64
Ahmed Hassan Koka (VAR check)
66
Josue Casimir (Kiến tạo: Issa Soumare)
70
Mahamadou Diawara (Thay: Fode Ballo-Toure)
73
Samuel Amo-Ameyaw (Thay: Dilane Bakwa)
74
Habib Diarra (Thay: Valentin Barco)
74
Abdoul Ouattara (Thay: Sekou Mara)
79
Sebastian Nanasi
82
Andrew Omobamidele (Thay: Felix Lemarechal)
88
Antoine Joujou (Thay: Yassine Kechta)
88
Rassoul Ndiaye (Thay: Josue Casimir)
89
Andrew Omobamidele
90+5'
Andrew Omobamidele
90+8'
(Pen) Abdoulaye Toure
90+9'

Thống kê trận đấu Strasbourg vs Le Havre

số liệu thống kê
Strasbourg
Strasbourg
Le Havre
Le Havre
50 Kiểm soát bóng 50
18 Phạm lỗi 8
12 Ném biên 22
0 Việt vị 1
2 Chuyền dài 7
4 Phạt góc 3
1 Thẻ vàng 0
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 5
2 Sút không trúng đích 5
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 2
5 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Strasbourg vs Le Havre

Tất cả (248)
90+12'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+12'

Bàn tay an toàn của Mathieu Gorgelin khi anh lao ra và bắt bóng.

90+12'

Ahmed Hassan Koka từ Le Havre cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.

90+11'

Strasbourg đang kiểm soát bóng.

90+10'

V À A A O O O - Abdoulaye Toure từ Le Havre thực hiện thành công quả phạt đền ở giữa bằng chân phải. Djordje Petrovic đã nhảy sang bên trái.

90+9'

V À A A O O O - Abdoulaye Toure từ Le Havre đã ghi bàn từ chấm phạt đền ở giữa bằng chân phải. Djordje Petrovic đã nhảy sang bên trái.

90+8' BỊ ĐUỔI KHỎI SÂN! - Sau hành vi bạo lực, Andrew Omobamidele nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!

BỊ ĐUỔI KHỎI SÂN! - Sau hành vi bạo lực, Andrew Omobamidele nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!

90+8'

Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - phạt đền cho Le Havre!

90+6'

VAR - PHẠT ĐỀN! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, có khả năng phạt đền cho Le Havre.

90+6'

Rassoul Ndiaye nằm sân do chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.

90+6'

PHẠT ĐỀN - Andrew Omobamidele từ Strasbourg phạm lỗi dẫn đến phạt đền cho Rassoul Ndiaye.

90+5'

Andrew Omobamidele từ Strasbourg nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.

90+5'

Pha vào bóng nguy hiểm của Andrew Omobamidele từ Strasbourg. Abdoulaye Toure là người nhận hậu quả.

90+4'

Rassoul Ndiaye sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Djordje Petrovic đã kiểm soát được tình hình

90+4'

Djordje Petrovic của Strasbourg cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+4'

Mahamadou Diawara thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình

90+3'

Strasbourg bắt đầu một pha phản công.

90+3'

Ismael Doukoure của Strasbourg cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+3'

Rassoul Ndiaye thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được vị trí đồng đội.

90+2'

Le Havre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Le Havre thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

Đội hình xuất phát Strasbourg vs Le Havre

Strasbourg (3-4-2-1): Đorđe Petrović (1), Guela Doué (22), Mamadou Sarr (23), Ismael Doukoure (29), Dilane Bakwa (26), Andrey Santos (8), Valentín Barco (32), Diego Moreira (7), Felix Lemarechal (6), Sebastian Nanasi (15), Sékou Mara (14)

Le Havre (3-4-3): Mathieu Gorgelin (1), Arouna Sangante (93), Etienne Youte Kinkoue (6), Gautier Lloris (4), Loïc Négo (7), Yassine Kechta (8), Abdoulaye Toure (94), Fodé Ballo-Touré (97), Josue Casimir (10), Andre Ayew (28), Issa Soumare (45)

Strasbourg
Strasbourg
3-4-2-1
1
Đorđe Petrović
22
Guela Doué
23
Mamadou Sarr
29
Ismael Doukoure
26
Dilane Bakwa
8
Andrey Santos
32
Valentín Barco
7
Diego Moreira
6
Felix Lemarechal
15
Sebastian Nanasi
14
Sékou Mara
45
Issa Soumare
28
Andre Ayew
10
Josue Casimir
97
Fodé Ballo-Touré
94
Abdoulaye Toure
8
Yassine Kechta
7
Loïc Négo
4
Gautier Lloris
6
Etienne Youte Kinkoue
93
Arouna Sangante
1
Mathieu Gorgelin
Le Havre
Le Havre
3-4-3
Thay người
74’
Dilane Bakwa
Samuel Amo-Ameyaw
63’
Arouna Sangante
Koka
74’
Valentin Barco
Diarra Mouhamadou
64’
Andre Ayew
Timothée Pembélé
79’
Sekou Mara
Abdoul Ouattara
73’
Fode Ballo-Toure
Mahamadou Diawara
88’
Felix Lemarechal
Andrew Omobamidele
88’
Yassine Kechta
Antoine Joujou
89’
Josue Casimir
Rassoul Ndiaye
Cầu thủ dự bị
Karl-Johan Johnsson
Arthur Desmas
Abakar Sylla
Yanis Zouaoui
Amadou Cissé
Timothée Pembélé
Eduard Sobol
Stephan Zagadou
Samir El Mourabet
Daler Kuzyaev
Abdoul Ouattara
Rassoul Ndiaye
Samuel Amo-Ameyaw
Antoine Joujou
Diarra Mouhamadou
Koka
Andrew Omobamidele
Mahamadou Diawara
Tình hình lực lượng

Alaa Bellaarouch

Không xác định

Daren Nbenbege Mosengo

Không xác định

Tidiane Diallo

Không xác định

Andy Logbo

Chấn thương vai

Moïse Sahi Dion

Chấn thương gân Achilles

Emanuel Emegha

Va chạm

Huấn luyện viên

Liam Rosenior

Didier Digard

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Ligue 1
10/12 - 2023
Cúp quốc gia Pháp
08/02 - 2024
Ligue 1
04/05 - 2024
15/12 - 2024
18/05 - 2025

Thành tích gần đây Strasbourg

Ligue 1
18/05 - 2025
11/05 - 2025
03/05 - 2025
26/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
H1: 0-1
06/04 - 2025
29/03 - 2025
H1: 0-0
16/03 - 2025
09/03 - 2025

Thành tích gần đây Le Havre

Ligue 1
18/05 - 2025
11/05 - 2025
04/05 - 2025
27/04 - 2025
19/04 - 2025
13/04 - 2025
H1: 1-3
06/04 - 2025
30/03 - 2025
H1: 2-1
16/03 - 2025
H1: 1-2
09/03 - 2025

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain3426625784H B B T T
2MarseilleMarseille3420592765T T H T T
3AS MonacoAS Monaco3418792261H H T T B
4NiceNice3417982560T T T B T
5LilleLille3417981660T T H B T
6StrasbourgStrasbourg34161081358H H T T B
7LyonLyon34176111957B T B B T
8LensLens3415712352T B T H T
9BrestBrest3415514-750B B T T B
10ToulouseToulouse3411914142B H T H T
11AuxerreAuxerre3411914-342B T B H B
12RennesRennes3413219141T B B T B
13NantesNantes3481214-1336H H B H T
14AngersAngers3410618-2136B B T T B
15ReimsReims348917-1433T H B B B
16Le HavreLe Havre349520-3232B B H T B
17Saint-EtienneSaint-Etienne348620-3830T B B T B
18MontpellierMontpellier344426-5616B H B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow
X