Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Andrey Santos (Kiến tạo: Guela Doue) 20 | |
![]() (Pen) Abdoulaye Toure 43 | |
![]() Sebastian Nanasi 53 | |
![]() Ahmed Hassan Koka (Thay: Fode Ballo-Toure) 63 | |
![]() Timothee Pembele (Thay: Andre Ayew) 64 | |
![]() Ahmed Hassan Koka (VAR check) 66 | |
![]() Josue Casimir (Kiến tạo: Issa Soumare) 70 | |
![]() Mahamadou Diawara (Thay: Fode Ballo-Toure) 73 | |
![]() Samuel Amo-Ameyaw (Thay: Dilane Bakwa) 74 | |
![]() Habib Diarra (Thay: Valentin Barco) 74 | |
![]() Abdoul Ouattara (Thay: Sekou Mara) 79 | |
![]() Sebastian Nanasi 82 | |
![]() Andrew Omobamidele (Thay: Felix Lemarechal) 88 | |
![]() Antoine Joujou (Thay: Yassine Kechta) 88 | |
![]() Rassoul Ndiaye (Thay: Josue Casimir) 89 | |
![]() Andrew Omobamidele 90+5' | |
![]() Andrew Omobamidele 90+8' | |
![]() (Pen) Abdoulaye Toure 90+9' |
Thống kê trận đấu Strasbourg vs Le Havre


Diễn biến Strasbourg vs Le Havre
Bàn tay an toàn của Mathieu Gorgelin khi anh lao ra và bắt bóng.
Ahmed Hassan Koka từ Le Havre cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Strasbourg đang kiểm soát bóng.
V À A A O O O - Abdoulaye Toure từ Le Havre thực hiện thành công quả phạt đền ở giữa bằng chân phải. Djordje Petrovic đã nhảy sang bên trái.
V À A A O O O - Abdoulaye Toure từ Le Havre đã ghi bàn từ chấm phạt đền ở giữa bằng chân phải. Djordje Petrovic đã nhảy sang bên trái.

BỊ ĐUỔI KHỎI SÂN! - Sau hành vi bạo lực, Andrew Omobamidele nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - phạt đền cho Le Havre!
VAR - PHẠT ĐỀN! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, có khả năng phạt đền cho Le Havre.
Rassoul Ndiaye nằm sân do chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
PHẠT ĐỀN - Andrew Omobamidele từ Strasbourg phạm lỗi dẫn đến phạt đền cho Rassoul Ndiaye.
Andrew Omobamidele từ Strasbourg nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Pha vào bóng nguy hiểm của Andrew Omobamidele từ Strasbourg. Abdoulaye Toure là người nhận hậu quả.
Rassoul Ndiaye sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Djordje Petrovic đã kiểm soát được tình hình
Djordje Petrovic của Strasbourg cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Mahamadou Diawara thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Strasbourg bắt đầu một pha phản công.
Ismael Doukoure của Strasbourg cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Rassoul Ndiaye thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được vị trí đồng đội.
Le Havre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Le Havre thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Strasbourg vs Le Havre
Strasbourg (3-4-2-1): Đorđe Petrović (1), Guela Doué (22), Mamadou Sarr (23), Ismael Doukoure (29), Dilane Bakwa (26), Andrey Santos (8), Valentín Barco (32), Diego Moreira (7), Felix Lemarechal (6), Sebastian Nanasi (15), Sékou Mara (14)
Le Havre (3-4-3): Mathieu Gorgelin (1), Arouna Sangante (93), Etienne Youte Kinkoue (6), Gautier Lloris (4), Loïc Négo (7), Yassine Kechta (8), Abdoulaye Toure (94), Fodé Ballo-Touré (97), Josue Casimir (10), Andre Ayew (28), Issa Soumare (45)


Thay người | |||
74’ | Dilane Bakwa Samuel Amo-Ameyaw | 63’ | Arouna Sangante Koka |
74’ | Valentin Barco Diarra Mouhamadou | 64’ | Andre Ayew Timothée Pembélé |
79’ | Sekou Mara Abdoul Ouattara | 73’ | Fode Ballo-Toure Mahamadou Diawara |
88’ | Felix Lemarechal Andrew Omobamidele | 88’ | Yassine Kechta Antoine Joujou |
89’ | Josue Casimir Rassoul Ndiaye |
Cầu thủ dự bị | |||
Karl-Johan Johnsson | Arthur Desmas | ||
Abakar Sylla | Yanis Zouaoui | ||
Amadou Cissé | Timothée Pembélé | ||
Eduard Sobol | Stephan Zagadou | ||
Samir El Mourabet | Daler Kuzyaev | ||
Abdoul Ouattara | Rassoul Ndiaye | ||
Samuel Amo-Ameyaw | Antoine Joujou | ||
Diarra Mouhamadou | Koka | ||
Andrew Omobamidele | Mahamadou Diawara |
Tình hình lực lượng | |||
Alaa Bellaarouch Không xác định | Daren Nbenbege Mosengo Không xác định | ||
Tidiane Diallo Không xác định | Andy Logbo Chấn thương vai | ||
Moïse Sahi Dion Chấn thương gân Achilles | |||
Emanuel Emegha Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Strasbourg vs Le Havre
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Strasbourg
Thành tích gần đây Le Havre
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 26 | 6 | 2 | 57 | 84 | H B B T T |
2 | ![]() | 34 | 20 | 5 | 9 | 27 | 65 | T T H T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 22 | 61 | H H T T B |
4 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 16 | 60 | T T H B T |
6 | ![]() | 34 | 16 | 10 | 8 | 13 | 58 | H H T T B |
7 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 19 | 57 | B T B B T |
8 | ![]() | 34 | 15 | 7 | 12 | 3 | 52 | T B T H T |
9 | ![]() | 34 | 15 | 5 | 14 | -7 | 50 | B B T T B |
10 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | B H T H T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -3 | 42 | B T B H B |
12 | ![]() | 34 | 13 | 2 | 19 | 1 | 41 | T B B T B |
13 | ![]() | 34 | 8 | 12 | 14 | -13 | 36 | H H B H T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 6 | 18 | -21 | 36 | B B T T B |
15 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -14 | 33 | T H B B B |
16 | ![]() | 34 | 9 | 5 | 20 | -32 | 32 | B B H T B |
17 | ![]() | 34 | 8 | 6 | 20 | -38 | 30 | T B B T B |
18 | ![]() | 34 | 4 | 4 | 26 | -56 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại