Chủ Nhật, 18/05/2025
Yassine Kechta
3
Abdoulaye Toure (Kiến tạo: Josue Casimir)
33
Othmane Maamma (Thay: Tanguy Coulibaly)
56
Wilfried Ndollo Bille (Thay: Falaye Sacko)
57
Khalil Fayad (Thay: Joris Chotard)
57
Mahamadou Diawara (Thay: Josue Casimir)
64
Issa Soumare (Thay: Yassine Kechta)
64
Wahbi Khazri (Thay: Andy Delort)
65
Andre Ayew (Thay: Antoine Joujou)
74
Rassoul Ndiaye (Thay: Ahmed Hassan Koka)
85
Etienne Youte Kinkoue (Thay: Arouna Sangante)
85
Simon Cara (Thay: Modibo Sagnan)
88
Mathieu Gorgelin
90+1'
Wahbi Khazri
90+1'
Mathieu Gorgelin
90+4'
Bamo Meite
90+6'

Thống kê trận đấu Montpellier vs Le Havre

số liệu thống kê
Montpellier
Montpellier
Le Havre
Le Havre
54 Kiểm soát bóng 46
15 Phạm lỗi 7
30 Ném biên 14
3 Việt vị 1
6 Chuyền dài 3
5 Phạt góc 2
1 Thẻ vàng 1
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 4
4 Sút không trúng đích 5
4 Cú sút bị chặn 4
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 6
7 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Montpellier vs Le Havre

Tất cả (276)
90+8'

Le Havre giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.

90+8'

Kiểm soát bóng: Montpellier: 55%, Le Havre: 45%.

90+8'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+8'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Montpellier: 54%, Le Havre: 46%.

90+7'

Etienne Youte Kinkoue thực hiện cú đá phạt trực tiếp, nhưng cú sút đi chệch khung thành.

90+7' ĐUỔI! - Sau một pha phạm lỗi nghiêm trọng, Bamo Meite bị đuổi khỏi sân!

ĐUỔI! - Sau một pha phạm lỗi nghiêm trọng, Bamo Meite bị đuổi khỏi sân!

90+6' ĐUỔI! - Sau một pha phạm lỗi nghiêm trọng, Bamo Meite bị đuổi khỏi sân!

ĐUỔI! - Sau một pha phạm lỗi nghiêm trọng, Bamo Meite bị đuổi khỏi sân!

90+6'

THẺ! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định rút thẻ cho Bamo Meite từ Montpellier.

90+5'

VAR - THẺ! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, có thể có thẻ cho một cầu thủ từ Le Havre.

90+3'

Một pha vào bóng liều lĩnh. Bamo Meite phạm lỗi thô bạo với Andre Ayew.

90+4'

Montpellier đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Le Havre thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3'

Một cú sút của Khalil Fayad bị chặn lại.

90+2' Mathieu Gorgelin từ Le Havre nhận thẻ vàng vì câu giờ.

Mathieu Gorgelin từ Le Havre nhận thẻ vàng vì câu giờ.

90+2'

Issa Soumare từ Le Havre bị bắt việt vị.

90+1' Mathieu Gorgelin của Le Havre nhận thẻ vàng vì câu giờ.

Mathieu Gorgelin của Le Havre nhận thẻ vàng vì câu giờ.

90+2'

Benjamin Lecomte giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+1' Wahbi Khazri phạm lỗi thô bạo với đối thủ và nhận thẻ vàng từ trọng tài.

Wahbi Khazri phạm lỗi thô bạo với đối thủ và nhận thẻ vàng từ trọng tài.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.

90+1'

Phát bóng lên cho Le Havre.

90'

Montpellier bắt đầu một pha phản công.

Đội hình xuất phát Montpellier vs Le Havre

Montpellier (4-2-3-1): Benjamin Lecomte (40), Falaye Sacko (77), Bamo Meite (2), Modibo Sagnan (5), Issiaga Sylla (3), Jordan Ferri (12), Joris Chotard (13), Tanguy Coulibaly (70), Teji Savanier (11), Nicolas Pays (18), Andy Delort (9)

Le Havre (4-2-3-1): Mathieu Gorgelin (1), Loïc Négo (7), Arouna Sangante (93), Gautier Lloris (4), Timothée Pembélé (32), Abdoulaye Toure (94), Junior Mwanga (23), Josue Casimir (10), Yassine Kechta (8), Antoine Joujou (21), Koka (99)

Montpellier
Montpellier
4-2-3-1
40
Benjamin Lecomte
77
Falaye Sacko
2
Bamo Meite
5
Modibo Sagnan
3
Issiaga Sylla
12
Jordan Ferri
13
Joris Chotard
70
Tanguy Coulibaly
11
Teji Savanier
18
Nicolas Pays
9
Andy Delort
99
Koka
21
Antoine Joujou
8
Yassine Kechta
10
Josue Casimir
23
Junior Mwanga
94
Abdoulaye Toure
32
Timothée Pembélé
4
Gautier Lloris
93
Arouna Sangante
7
Loïc Négo
1
Mathieu Gorgelin
Le Havre
Le Havre
4-2-3-1
Thay người
56’
Tanguy Coulibaly
Othmane Maamma
64’
Josue Casimir
Mahamadou Diawara
57’
Falaye Sacko
Wilfried Ndollo Bille
64’
Yassine Kechta
Issa Soumare
57’
Joris Chotard
Khalil Fayad
74’
Antoine Joujou
Andre Ayew
65’
Andy Delort
Wahbi Khazri
85’
Arouna Sangante
Etienne Youte Kinkoue
88’
Modibo Sagnan
Simon Cara
85’
Ahmed Hassan Koka
Rassoul Ndiaye
Cầu thủ dự bị
Dimitry Bertaud
Etienne Youte Kinkoue
Kiki
Yanis Zouaoui
Theo Sainte-Luce
Rassoul Ndiaye
Wilfried Ndollo Bille
Mahamadou Diawara
Rabby Nzingoula
Ilyes Housni
Khalil Fayad
Arthur Desmas
Simon Cara
Issa Soumare
Othmane Maamma
Andre Ayew
Wahbi Khazri
Fodé Ballo-Touré
Tình hình lực lượng

Nikola Maksimovic

Chấn thương đầu gối

Daren Nbenbege Mosengo

Chấn thương đầu gối

Christopher Jullien

Chấn thương dây chằng chéo

Andy Logbo

Chấn thương vai

Enzo Tchato

Chấn thương cơ

Becir Omeragic

Chấn thương đầu gối

Axel Gueguin

Không xác định

Yanis Ali Issoufou

Không xác định

Huấn luyện viên

Jean-Louis Gasset

Didier Digard

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Ligue 1
13/08 - 2023
31/03 - 2024
03/11 - 2024
06/04 - 2025

Thành tích gần đây Montpellier

Ligue 1
18/05 - 2025
11/05 - 2025
04/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025
30/03 - 2025
16/03 - 2025
09/03 - 2025

Thành tích gần đây Le Havre

Ligue 1
18/05 - 2025
11/05 - 2025
04/05 - 2025
27/04 - 2025
19/04 - 2025
13/04 - 2025
H1: 1-3
06/04 - 2025
30/03 - 2025
H1: 2-1
16/03 - 2025
H1: 1-2
09/03 - 2025

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain3426625784H B B T T
2MarseilleMarseille3420592765T T H T T
3AS MonacoAS Monaco3418792261H H T T B
4NiceNice3417982560T T T B T
5LilleLille3417981660T T H B T
6LyonLyon34176111957B T B B T
7StrasbourgStrasbourg3416991257H T T B B
8LensLens3415712352T B T H T
9BrestBrest3415514-750B B T T B
10ToulouseToulouse3411914142B H T H T
11AuxerreAuxerre3411914-342B T B H B
12RennesRennes3413219141T B B T B
13NantesNantes3481214-1336H H B H T
14AngersAngers3410618-2136B B T T B
15Le HavreLe Havre3410420-3134B H T B T
16ReimsReims348917-1433T H B B B
17Saint-EtienneSaint-Etienne348620-3830T B B T B
18MontpellierMontpellier344426-5616B H B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow
X