Nantes giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() (Pen) Moses Simon 18 | |
![]() Wilfried Ndollo Bille (Thay: Enzo Tchato) 25 | |
![]() Francis Coquelin 31 | |
![]() Modibo Sagnan (Thay: Yael Mouanga) 46 | |
![]() Stefan Dzodic (Thay: Teji Savanier) 46 | |
![]() Theo Chennahi 49 | |
![]() Sorba Thomas 53 | |
![]() Nicolas Pallois 57 | |
![]() Francis Coquelin 71 | |
![]() Nathan Zeze (Thay: Nicolas Pallois) 72 | |
![]() Fabien Centonze (Thay: Sorba Thomas) 72 | |
![]() Johann Lepenant (Thay: Francis Coquelin) 73 | |
![]() Matthis Abline (Kiến tạo: Moses Simon) 79 | |
![]() Bahereba Guirassy (Thay: Moses Simon) 87 | |
![]() Dehmaine Assoumani (Thay: Pedro Chirivella) 88 |
Thống kê trận đấu Nantes vs Montpellier


Diễn biến Nantes vs Montpellier
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Nantes: 46%, Montpellier: 54%.
Becir Omeragic thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Montpellier đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 1 phút bù giờ.
Quả phát bóng lên cho Nantes.
Becir Omeragic không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút từ ngoài vòng cấm.
Kelvin Amian từ Nantes chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Kiểm soát bóng: Nantes: 46%, Montpellier: 54%.
Montpellier đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Johann Lepenant bị phạt vì đẩy Jordan Ferri.
Montpellier đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Montpellier.
Cơ hội đến với Nathan Zeze từ Nantes nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch hướng.
Dehmaine Assoumani từ Nantes thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Pedro Chirivella rời sân để được thay thế bởi Dehmaine Assoumani trong một sự thay đổi chiến thuật.
Moses Simon rời sân để được thay thế bởi Bahereba Guirassy trong một sự thay đổi chiến thuật.
Wilfried Ndollo Bille giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Wilfried Ndollo Bille của Montpellier chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Montpellier đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Nantes vs Montpellier
Nantes (5-3-2): Anthony Lopes (16), Sorba Thomas (22), Kelvin Amian (98), Jean-Charles Castelletto (21), Nicolas Pallois (4), Louis Leroux (66), Francis Coquelin (13), Pedro Chirivella (5), Douglas (6), Matthis Abline (39), Moses Simon (27)
Montpellier (5-4-1): Dimitry Bertaud (16), Enzo Tchato (29), Yael Mouanga (47), Becir Omeragic (27), Lucas Mincarelli (21), Theo Chennahi (44), Joris Chotard (13), Jordan Ferri (12), Teji Savanier (11), Tanguy Coulibaly (70), Junior Ndiaye (41)


Thay người | |||
72’ | Nicolas Pallois Nathan Zeze | 25’ | Enzo Tchato Wilfried Ndollo Bille |
72’ | Sorba Thomas Fabien Centonze | 46’ | Yael Mouanga Modibo Sagnan |
73’ | Francis Coquelin Johann Lepenant | 46’ | Teji Savanier Stefan Dzodic |
87’ | Moses Simon Bahereba Guirassy | ||
88’ | Pedro Chirivella Dehmaine Assoumani |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicolas Cozza | Bamo Meite | ||
Nathan Zeze | Kiki | ||
Patrik Carlgren | Modibo Sagnan | ||
Fabien Centonze | Christopher Jullien | ||
Johann Lepenant | Wilfried Ndollo Bille | ||
Marcus Coco | Stefan Dzodic | ||
Dehmaine Assoumani | Benjamin Lecomte | ||
Mechak Elia | |||
Bahereba Guirassy |
Tình hình lực lượng | |||
Sekou Doucoure Chấn thương vai | Nikola Maksimovic Không xác định | ||
Saidou Sow Không xác định | Theo Sainte-Luce Chấn thương cơ | ||
Mostafa Mohamed Chấn thương cơ | Issiaga Sylla Chấn thương bắp chân | ||
Khalil Fayad Kỷ luật | |||
Rabby Nzingoula Kỷ luật | |||
Andy Delort Không xác định | |||
Axel Gueguin Không xác định | |||
Nicolas Pays Chấn thương bàn chân | |||
Yanis Ali Issoufou Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nantes vs Montpellier
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nantes
Thành tích gần đây Montpellier
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 26 | 6 | 2 | 57 | 84 | H B B T T |
2 | ![]() | 34 | 20 | 5 | 9 | 27 | 65 | T T H T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 22 | 61 | H H T T B |
4 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 16 | 60 | T T H B T |
6 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 19 | 57 | B T B B T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 12 | 57 | H T T B B |
8 | ![]() | 34 | 15 | 7 | 12 | 3 | 52 | T B T H T |
9 | ![]() | 34 | 15 | 5 | 14 | -7 | 50 | B B T T B |
10 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | B H T H T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -3 | 42 | B T B H B |
12 | ![]() | 34 | 13 | 2 | 19 | 1 | 41 | T B B T B |
13 | ![]() | 34 | 8 | 12 | 14 | -13 | 36 | H H B H T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 6 | 18 | -21 | 36 | B B T T B |
15 | ![]() | 34 | 10 | 4 | 20 | -31 | 34 | B H T B T |
16 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -14 | 33 | T H B B B |
17 | ![]() | 34 | 8 | 6 | 20 | -38 | 30 | T B B T B |
18 | ![]() | 34 | 4 | 4 | 26 | -56 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại