Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
![]() Vitinha (Kiến tạo: Kang-In Lee) 33 | |
![]() Willian Pacho (Thay: Nuno Mendes) 62 | |
![]() Bradley Barcola (Thay: Warren Zaire-Emery) 62 | |
![]() Desire Doue (Thay: Ousmane Dembele) 63 | |
![]() Goncalo Ramos (Thay: Kang-In Lee) 63 | |
![]() Senny Mayulu (Thay: Khvicha Kvaratskhelia) 71 | |
![]() Mostafa Mohamed (Thay: Nicolas Pallois) 73 | |
![]() Jean-Charles Castelletto 77 | |
![]() Pedro Chirivella 79 | |
![]() Douglas Augusto 83 | |
![]() Fabien Centonze (Thay: Matthis Abline) 86 | |
![]() Tino Kadewere (Thay: Pedro Chirivella) 86 |
Thống kê trận đấu Nantes vs Paris Saint-Germain


Diễn biến Nantes vs Paris Saint-Germain
Số lượng khán giả hôm nay là 34,420.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thống kê kiểm soát bóng: Nantes: 25%, Paris Saint-Germain: 75%.
Paris Saint-Germain đang kiểm soát bóng.
Paris Saint-Germain thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Nantes thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Johann Lepenant từ Nantes đã đi quá xa khi kéo ngã Marquinhos.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Willian Pacho của Paris Saint-Germain kéo ngã Mostafa Mohamed.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Douglas Augusto của Nantes đá ngã Vitinha.
Phạt góc cho Nantes.
Xà ngang! Một cú đánh đầu từ Goncalo Ramos trúng xà ngang!
Đường chuyền của Desire Doue từ Paris Saint-Germain đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Joao Neves bị phạt vì đẩy Nicolas Cozza.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Nantes thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Jean-Charles Castelletto của Nantes cắt bóng một đường chuyền nhắm vào khu vực 16m50.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Nantes: 25%, Paris Saint-Germain: 75%.
Paris Saint-Germain có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Nantes vs Paris Saint-Germain
Nantes (3-5-2): Patrik Carlgren (30), Jean-Charles Castelletto (21), Nicolas Pallois (4), Nathan Zeze (44), Kelvin Amian (98), Douglas (6), Pedro Chirivella (5), Johann Lepenant (8), Nicolas Cozza (3), Moses Simon (27), Matthis Abline (39)
Paris Saint-Germain (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (1), Warren Zaïre-Emery (33), Marquinhos (5), Beraldo (35), Nuno Mendes (25), João Neves (87), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Lee Kang-in (19), Ousmane Dembélé (10), Khvicha Kvaratskhelia (7)


Thay người | |||
73’ | Nicolas Pallois Mostafa Mohamed | 62’ | Nuno Mendes Willian Pacho |
86’ | Matthis Abline Fabien Centonze | 62’ | Warren Zaire-Emery Bradley Barcola |
86’ | Pedro Chirivella Tino Kadewere | 63’ | Kang-In Lee Gonçalo Ramos |
63’ | Ousmane Dembele Désiré Doué | ||
71’ | Khvicha Kvaratskhelia Senny Mayulu |
Cầu thủ dự bị | |||
Mostafa Mohamed | Gonçalo Ramos | ||
Alban Lafont | Matvey Safonov | ||
Louis Leroux | Presnel Kimpembe | ||
Fabien Centonze | Willian Pacho | ||
Saidou Sow | Désiré Doué | ||
Florent Mollet | Bradley Barcola | ||
Tino Kadewere | Ibrahim Mbaye | ||
Mechak Elia | Lucas Hernández | ||
Bahereba Guirassy | Senny Mayulu |
Tình hình lực lượng | |||
Anthony Lopes Va chạm | |||
Sekou Doucoure Chấn thương vai | |||
Marcus Coco Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Francis Coquelin Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nantes vs Paris Saint-Germain
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nantes
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 55 | 82 | T H B B T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 8 | 8 | 26 | 62 | T H H T T |
3 | ![]() | 34 | 19 | 5 | 10 | 24 | 62 | B T T H T |
4 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 21 | 60 | H T T T B |
5 | ![]() | 34 | 16 | 10 | 8 | 15 | 58 | T T T H B |
6 | ![]() | 34 | 16 | 10 | 8 | 13 | 58 | H H T T B |
7 | ![]() | 34 | 16 | 7 | 11 | 17 | 55 | T B T B B |
8 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | -1 | 50 | B T B T H |
9 | ![]() | 34 | 15 | 5 | 14 | -3 | 50 | H B B T T |
10 | ![]() | 34 | 14 | 2 | 18 | 4 | 44 | T T B B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 10 | 13 | -1 | 43 | B B T B H |
12 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | 2 | 42 | B B H T H |
13 | ![]() | 34 | 10 | 7 | 17 | -19 | 37 | T B B T T |
14 | ![]() | 34 | 8 | 12 | 14 | -15 | 36 | B H H B H |
15 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T H B B |
16 | ![]() | 34 | 9 | 5 | 20 | -32 | 32 | B B H T B |
17 | ![]() | 34 | 8 | 6 | 20 | -39 | 30 | H T B B T |
18 | ![]() | 34 | 4 | 4 | 26 | -54 | 16 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại