Paris Saint-Germain giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Lassine Sinayoko (Kiến tạo: Gaetan Perrin) 30 | |
![]() Gaetan Perrin 34 | |
![]() Khvicha Kvaratskhelia (Kiến tạo: Fabian Ruiz) 59 | |
![]() Senny Mayulu (Thay: Fabian Ruiz) 60 | |
![]() Desire Doue (Thay: Bradley Barcola) 60 | |
![]() Warren Zaire-Emery (Thay: Joao Neves) 60 | |
![]() Marquinhos (Kiến tạo: Nuno Mendes) 67 | |
![]() Ado Onaiwu (Thay: Hamed Traore) 71 | |
![]() Fredrik Oppegaard (Thay: Clement Akpa) 71 | |
![]() Lucas Beraldo (Thay: Marquinhos) 74 | |
![]() Goncalo Ramos (Thay: Ousmane Dembele) 74 | |
![]() Sinaly Diomande 77 | |
![]() (Pen) Goncalo Ramos 80 | |
![]() Florian Aye (Thay: Gaetan Perrin) 84 | |
![]() Assane Diousse (Thay: Lassine Sinayoko) 84 | |
![]() Lasso Coulibaly (Thay: Han-Noah Massengo) 84 | |
![]() Goncalo Ramos 86 | |
![]() Khvicha Kvaratskhelia (Kiến tạo: Senny Mayulu) 88 |
Thống kê trận đấu Paris Saint-Germain vs Auxerre


Diễn biến Paris Saint-Germain vs Auxerre
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Paris Saint-Germain đang kiểm soát bóng.
Lasso Coulibaly sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Gianluigi Donnarumma đã kiểm soát được tình hình.
Auxerre bắt đầu một đợt phản công.
Ado Onaiwu thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Paris Saint-Germain thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Paris Saint-Germain.
Cơ hội đến với Florian Aye từ Auxerre nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Ado Onaiwu tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Auxerre có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Auxerre đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Paris Saint-Germain.
Cơ hội đến với Florian Aye của Auxerre nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.
Lasso Coulibaly của Auxerre thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Nuno Mendes của Paris Saint-Germain cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Auxerre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Paris Saint-Germain thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 86%, Auxerre: 14%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Gideon Mensah từ Auxerre phạm lỗi với Desire Doue.
Đội hình xuất phát Paris Saint-Germain vs Auxerre
Paris Saint-Germain (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (1), Achraf Hakimi (2), Marquinhos (5), Willian Pacho (51), Nuno Mendes (25), João Neves (87), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Bradley Barcola (29), Ousmane Dembélé (10), Khvicha Kvaratskhelia (7)
Auxerre (5-4-1): Donovan Leon (16), Paul Joly (26), Sinaly Diomande (20), Gabriel Osho (3), Clement Akpa (92), Gideon Mensah (14), Gaetan Perrin (10), Han-Noah Massengo (80), Elisha Owusu (42), Hamed Junior Traorè (25), Lassine Sinayoko (17)


Thay người | |||
60’ | Fabian Ruiz Senny Mayulu | 71’ | Clement Akpa Fredrik Oppegård |
60’ | Joao Neves Warren Zaïre-Emery | 71’ | Hamed Traore Ado Onaiwu |
60’ | Bradley Barcola Désiré Doué | 84’ | Lassine Sinayoko Assane Diousse |
74’ | Marquinhos Beraldo | 84’ | Han-Noah Massengo Lasso Coulibaly |
74’ | Ousmane Dembele Gonçalo Ramos | 84’ | Gaetan Perrin Florian Aye |
Cầu thủ dự bị | |||
Matvey Safonov | Theo De Percin | ||
Lucas Hernández | Fredrik Oppegård | ||
Beraldo | Telli Siwe | ||
Lee Kang-in | Ange Loic N'gatta | ||
Senny Mayulu | Assane Diousse | ||
Warren Zaïre-Emery | Lasso Coulibaly | ||
Gonçalo Ramos | Theo Bair | ||
Désiré Doué | Florian Aye | ||
Ibrahim Mbaye | Ado Onaiwu |
Tình hình lực lượng | |||
Jubal Va chạm | |||
Ki-Jana Hoever Chấn thương háng | |||
Kevin Danois Không xác định | |||
Nathan Buayi-Kiala Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Paris Saint-Germain vs Auxerre
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Thành tích gần đây Auxerre
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 26 | 6 | 2 | 57 | 84 | H B B T T |
2 | ![]() | 34 | 20 | 5 | 9 | 27 | 65 | T T H T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 22 | 61 | H H T T B |
4 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 16 | 60 | T T H B T |
6 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 19 | 57 | B T B B T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 12 | 57 | H T T B B |
8 | ![]() | 34 | 15 | 7 | 12 | 3 | 52 | T B T H T |
9 | ![]() | 34 | 15 | 5 | 14 | -7 | 50 | B B T T B |
10 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | B H T H T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -3 | 42 | B T B H B |
12 | ![]() | 34 | 13 | 2 | 19 | 1 | 41 | T B B T B |
13 | ![]() | 34 | 8 | 12 | 14 | -13 | 36 | H H B H T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 6 | 18 | -21 | 36 | B B T T B |
15 | ![]() | 34 | 10 | 4 | 20 | -31 | 34 | B H T B T |
16 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -14 | 33 | T H B B B |
17 | ![]() | 34 | 8 | 6 | 20 | -38 | 30 | T B B T B |
18 | ![]() | 34 | 4 | 4 | 26 | -56 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại