Lille đã kiểm soát bóng phần lớn thời gian và nhờ đó, giành chiến thắng trong trận đấu.
![]() Alexsandro Ribeiro 9 | |
![]() Rabby Nzingoula 36 | |
![]() Ismaily (Thay: Mitchel Bakker) 46 | |
![]() Jonathan David (Kiến tạo: Ismaily) 50 | |
![]() Aissa Mandi (Thay: Thomas Meunier) 67 | |
![]() Chuba Akpom (Thay: Jonathan David) 68 | |
![]() Othmane Maamma (Thay: Yael Mouanga) 68 | |
![]() Theo Sainte-Luce 71 | |
![]() Nicolas Pays (Thay: Rabby Nzingoula) 75 | |
![]() Wahbi Khazri (Thay: Tanguy Coulibaly) 76 | |
![]() Mathias Fernandez-Pardo (Thay: Hakon Arnar Haraldsson) 76 | |
![]() Kiki Kouyate 78 | |
![]() Bafode Diakite 84 | |
![]() Wilfried Ndollo Bille (Thay: Falaye Sacko) 85 | |
![]() Nabil Bentaleb (Thay: Ayyoub Bouaddi) 86 |
Thống kê trận đấu Lille vs Montpellier


Diễn biến Lille vs Montpellier
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Lille: 76%, Montpellier: 24%.
Benjamin Andre thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Phát bóng lên cho Montpellier.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Othmane Maamma của Montpellier phạm lỗi với Benjamin Andre.
Benjamin Andre thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Montpellier đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Benjamin Lecomte thực hiện một pha cứu thua quyết định!
Mathias Fernandez-Pardo sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Benjamin Lecomte đã kiểm soát được bóng.
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lille thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Montpellier thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Ismaily giảm áp lực với một pha phá bóng.
Joris Chotard thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Lille có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Đôi tay an toàn của Lucas Chevalier khi anh ấy lao ra và bắt bóng.
Wahbi Khazri thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lille bắt đầu một pha phản công.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Lille vs Montpellier
Lille (4-2-3-1): Lucas Chevalier (30), Thomas Meunier (12), Alexsandro Ribeiro (4), Bafode Diakite (18), Mitchel Bakker (20), Ayyoub Bouaddi (32), André Gomes (26), Remy Cabella (10), Benjamin Andre (21), Hakon Arnar Haraldsson (7), Jonathan David (9)
Montpellier (3-5-2): Benjamin Lecomte (40), Yael Mouanga (47), Kiki (4), Modibo Sagnan (5), Falaye Sacko (77), Teji Savanier (11), Rabby Nzingoula (19), Joris Chotard (13), Theo Sainte-Luce (17), Tanguy Coulibaly (70), Andy Delort (7)


Thay người | |||
46’ | Mitchel Bakker Ismaily | 68’ | Yael Mouanga Othmane Maamma |
67’ | Thomas Meunier Aïssa Mandi | 75’ | Rabby Nzingoula Nicolas Pays |
68’ | Jonathan David Chuba Akpom | 76’ | Tanguy Coulibaly Wahbi Khazri |
76’ | Hakon Arnar Haraldsson Matias Fernandez | ||
86’ | Ayyoub Bouaddi Nabil Bentaleb |
Cầu thủ dự bị | |||
Vito Mannone | Wahbi Khazri | ||
Aïssa Mandi | Dimitry Bertaud | ||
Ismaily | Theo Chennahi | ||
Matias Fernandez | Othmane Maamma | ||
Angel Gomes | Nicolas Pays | ||
Ngal'ayel Mukau | Junior Ndiaye | ||
Chuba Akpom | Jordan Ferri | ||
Gabriel Gudmundsson | Bamo Meite | ||
Nabil Bentaleb |
Tình hình lực lượng | |||
Samuel Umtiti Va chạm | Nikola Maksimovic Chấn thương đầu gối | ||
Tiago Santos Chấn thương mắt cá | Issiaga Sylla Chấn thương cơ | ||
Edon Zhegrova Chấn thương cơ | Christopher Jullien Chấn thương dây chằng chéo | ||
Osame Sahraoui Chấn thương hông | Becir Omeragic Chấn thương đầu gối | ||
Yanis Ali Issoufou Không xác định | |||
Axel Gueguin Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lille vs Montpellier
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lille
Thành tích gần đây Montpellier
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại