Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Nikola Maksimovic9
- Enzo Tchato35
- Issiaga Sylla (Kiến tạo: Teji Savanier)45+2'
- Teji Savanier52
- Junior Ndiaye (Thay: Wahbi Khazri)63
- Rabby Nzingoula (Thay: Jordan Ferri)63
- Modibo Sagnan (Thay: Becir Omeragic)63
- Modibo Sagnan (Thay: Becir Omeragic)65
- Tanguy Coulibaly (Thay: Teji Savanier)81
- Modibo Sagnan83
- Jean-Louis Gasset87
- Gabriel Bares (Thay: Nikola Maksimovic)88
- Arnaud Nordin90+3'
- Tanguy Coulibaly90+9'
- Ngal Ayel Mukau26
- (Pen) Jonathan David44
- Alexsandro Ribeiro47
- Remy Cabella52
- (Pen) Jonathan David54
- Osame Sahraoui (Thay: Remy Cabella)68
- Hakon Arnar Haraldsson (Thay: Ngal Ayel Mukau)68
- Gabriel Gudmundsson (Thay: Mitchel Bakker)77
- Mathias Fernandez-Pardo89
- Thomas Meunier (Thay: Mathias Fernandez-Pardo)90
- Mohamed Bayo (Thay: Jonathan David)90
- Mitchel Bakker90+9'
- Hakon Arnar Haraldsson90+13'
Thống kê trận đấu Montpellier vs Lille
Diễn biến Montpellier vs Lille
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Montpellier: 43%, Lille: 57%.
Ayyoub Bouaddi bị phạt vì đẩy Rabby Nzingoula.
Issiaga Sylla giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Gabriel Bares của Montpellier chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Arnaud Nordin bị thương và được chăm sóc y tế ngay trên sân.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Thẻ vàng dành cho Hakon Arnar Haraldsson.
Hakon Arnar Haraldsson của Lille phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Arnaud Nordin
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lille thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Montpellier được hưởng quả phát bóng lên.
Hakon Arnar Haraldsson từ Lille tung cú sút chệch mục tiêu
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lille thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Anh ta rời sân! Trọng tài rút thẻ đỏ cho Mitchel Bakker vì hành vi phi thể thao.
Anh ta rời sân! Trọng tài rút thẻ đỏ cho Tanguy Coulibaly vì hành vi phi thể thao.
Anh ta rời sân! Trọng tài rút thẻ đỏ cho Mitchel Bakker vì hành vi phi thể thao.
Đội hình xuất phát Montpellier vs Lille
Montpellier (4-2-3-1): Benjamin Lecomte (40), Enzo Tchato (29), Nikola Maksimovic (52), Becir Omeragic (27), Issiaga Sylla (3), Jordan Ferri (12), Joris Chotard (13), Mousa Tamari (9), Teji Savanier (11), Arnaud Nordin (7), Wahbi Khazri (10)
Lille (4-2-3-1): Lucas Chevalier (30), Aïssa Mandi (2), Bafode Diakite (18), Alexsandro Ribeiro (4), Mitchel Bakker (20), Benjamin Andre (21), Ayyoub Bouaddi (32), Matias Fernandez (19), Ngal'ayel Mukau (17), Remy Cabella (10), Jonathan David (9)
Thay người | |||
63’ | Jordan Ferri Rabby Nzingoula | 68’ | Ngal Ayel Mukau Hakon Arnar Haraldsson |
63’ | Becir Omeragic Modibo Sagnan | 68’ | Remy Cabella Osame Sahraoui |
63’ | Wahbi Khazri Junior Ndiaye | 77’ | Mitchel Bakker Gabriel Gudmundsson |
81’ | Teji Savanier Tanguy Coulibaly | 90’ | Mathias Fernandez-Pardo Thomas Meunier |
88’ | Nikola Maksimovic Gabriel Bares | 90’ | Jonathan David Mohamed Bayo |
Cầu thủ dự bị | |||
Rabby Nzingoula | Gabriel Gudmundsson | ||
Modibo Sagnan | Hakon Arnar Haraldsson | ||
Dimitry Bertaud | Vito Mannone | ||
Theo Sainte-Luce | Thomas Meunier | ||
Falaye Sacko | Ismaily | ||
Gabriel Bares | Ousmane Toure | ||
Tanguy Coulibaly | André Gomes | ||
Axel Gueguin | Osame Sahraoui | ||
Junior Ndiaye | Mohamed Bayo |
Tình hình lực lượng | |||
Lucas Mincarelli Không xác định | Samuel Umtiti Va chạm | ||
Christopher Jullien Chấn thương dây chằng chéo | Rafael Fernandes Không xác định | ||
Yanis Ali Issoufou Chấn thương đùi | Tiago Santos Chấn thương mắt cá | ||
Othmane Maamma Không xác định | Nabil Bentaleb Vấn đề tim mạch | ||
Akor Adams Chấn thương đùi | Ethan Mbappé Va chạm | ||
Edon Zhegrova Chấn thương háng | |||
Angel Gomes Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Montpellier vs Lille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Montpellier
Thành tích gần đây Lille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại