Số lượng khán giả hôm nay là 48042.
![]() Jonathan David (Kiến tạo: Ismaily) 5 | |
![]() Waldemar Anton 32 | |
![]() Pascal Gross 51 | |
![]() Thomas Meunier 52 | |
![]() (Pen) Emre Can 54 | |
![]() Maximilian Beier (Kiến tạo: Serhou Guirassy) 65 | |
![]() Gabriel Gudmundsson (Thay: Ismaily) 67 | |
![]() Chuba Akpom (Thay: Remy Cabella) 67 | |
![]() Ramy Bensebaini (Thay: Waldemar Anton) 72 | |
![]() Mathias Fernandez-Pardo (Thay: Ayyoub Bouaddi) 74 | |
![]() Jamie Gittens (Thay: Karim Adeyemi) 79 | |
![]() Ngal Ayel Mukau 83 | |
![]() Andre Gomes (Thay: Ngal Ayel Mukau) 83 | |
![]() Osame Sahraoui (Thay: Hakon Arnar Haraldsson) 83 | |
![]() Giovanni Reyna (Thay: Maximilian Beier) 85 | |
![]() Carney Chukwuemeka (Thay: Julian Brandt) 85 | |
![]() Salih Oezcan (Thay: Pascal Gross) 85 |
Thống kê trận đấu Lille vs Dortmund


Diễn biến Lille vs Dortmund
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lille: 52%, Borussia Dortmund: 48%.
Sau một hiệp hai tuyệt vời, Borussia Dortmund đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lille: 51%, Borussia Dortmund: 49%.
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nico Schlotterbeck thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội nhà
Giovanni Reyna giành chiến thắng trong pha không chiến trước Andre Gomes
Borussia Dortmund thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Gregor Kobel có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng
Emre Can giải tỏa áp lực với một pha phá bóng
Benjamin Andre giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Julian Ryerson
Lille thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Jonathan David giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Julian Ryerson
Benjamin Andre giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Salih Oezcan
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Serhou Guirassy của Borussia Dortmund sút bóng đi chệch khung thành.
Marcel Sabitzer tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Alexsandro Ribeiro thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lille: 52%, Borussia Dortmund: 48%.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát Lille vs Dortmund
Lille (4-3-3): Lucas Chevalier (30), Thomas Meunier (12), Bafode Diakite (18), Alexsandro Ribeiro (4), Ismaily (31), Ngal'ayel Mukau (17), Benjamin Andre (21), Ayyoub Bouaddi (32), Remy Cabella (10), Jonathan David (9), Hakon Arnar Haraldsson (7)
Dortmund (4-2-3-1): Gregor Kobel (1), Waldemar Anton (3), Emre Can (23), Nico Schlotterbeck (4), Julian Ryerson (26), Marcel Sabitzer (20), Pascal Groß (13), Karim Adeyemi (27), Julian Brandt (10), Maximilian Beier (14), Serhou Guirassy (9)


Thay người | |||
67’ | Ismaily Gabriel Gudmundsson | 72’ | Waldemar Anton Ramy Bensebaini |
67’ | Remy Cabella Chuba Akpom | 79’ | Karim Adeyemi Jamie Gittens |
74’ | Ayyoub Bouaddi Matias Fernandez | 85’ | Pascal Gross Salih Özcan |
83’ | Hakon Arnar Haraldsson Osame Sahraoui | 85’ | Maximilian Beier Gio Reyna |
83’ | Ngal Ayel Mukau André Gomes | 85’ | Julian Brandt Carney Chukwuemeka |
Cầu thủ dự bị | |||
Ethan Mbappé | Jamie Gittens | ||
Gabriel Gudmundsson | Alexander Meyer | ||
Vito Mannone | Yan Couto | ||
Marc-Aurele Caillard | Ramy Bensebaini | ||
Aïssa Mandi | Salih Özcan | ||
Angel Gomes | Gio Reyna | ||
Osame Sahraoui | Julien Duranville | ||
Matias Fernandez | Niklas Süle | ||
Mitchel Bakker | Kjell-Arik Wätjen | ||
Chuba Akpom | Almugera Kabar | ||
André Gomes | Robin Lisewski | ||
Isaac Cossier | Carney Chukwuemeka |
Tình hình lực lượng | |||
Samuel Umtiti Va chạm | Daniel Svensson Chấn thương gân Achilles | ||
Tiago Santos Chấn thương mắt cá | Filippo Mane Chấn thương cơ | ||
Edon Zhegrova Chấn thương cơ | Felix Nmecha Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lille vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lille
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại