Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Aleksandar Pesic (Kiến tạo: Lenny Joseph) 1 | |
![]() Helder (Kiến tạo: Sergey Muradyan) 7 | |
![]() Lenny Joseph (Kiến tạo: Alex Toth) 12 | |
![]() Eric Boakye 18 | |
![]() Matheus Aias (Kiến tạo: Helder) 22 | |
![]() Gudmundur Thorarinsson 29 | |
![]() Toon Raemaekers 36 | |
![]() Kristoffer Zachariassen (Thay: Jonathan Levi) 46 | |
![]() Kristoffer Zachariassen 52 | |
![]() Marin Jakolis (Thay: Matheus Aias) 60 | |
![]() Barnabas Varga (Thay: Aleksandar Pesic) 63 | |
![]() Alen Grgic (Kiến tạo: Gudmundur Thorarinsson) 71 | |
![]() Takuto Oshima (Thay: Eric Boakye) 72 | |
![]() Imran Omar (Thay: Yan Brice Eteki) 72 | |
![]() Barnabas Varga (Kiến tạo: Cebrails Makreckis) 74 | |
![]() Habib Maiga (Thay: Lenny Joseph) 78 | |
![]() Hovhannes Hambardzumyan (Thay: Gor Manvelyan) 84 | |
![]() David Sualehe (Thay: Gudmundur Thorarinsson) 84 | |
![]() David Sualehe 88 | |
![]() Cadu (Thay: Cebrails Makreckis) 90 | |
![]() Barnabas Nagy (Thay: Callum O'Dowda) 90 | |
![]() Callum O'Dowda 90+1' | |
![]() Gustavo Sangare 90+6' |
Thống kê trận đấu Ferencvaros vs FC Noah


Diễn biến Ferencvaros vs FC Noah

Thẻ vàng cho Gustavo Sangare.
Callum O'Dowda rời sân và được thay thế bởi Barnabas Nagy.
Cebrails Makreckis rời sân và được thay thế bởi Cadu.

Thẻ vàng cho Callum O'Dowda.

Thẻ vàng cho David Sualehe.
Gudmundur Thorarinsson rời sân và được thay thế bởi David Sualehe.
Gor Manvelyan rời sân và được thay thế bởi Hovhannes Hambardzumyan.
Lenny Joseph rời sân và được thay thế bởi Habib Maiga.
Cebrails Makreckis đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Barnabas Varga đã ghi bàn!
Yan Brice Eteki rời sân và được thay thế bởi Imran Omar.
Eric Boakye rời sân và được thay thế bởi Takuto Oshima.
Gudmundur Thorarinsson đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Alen Grgic đã ghi bàn!
Aleksandar Pesic rời sân và được thay thế bởi Barnabas Varga.
Matheus Aias rời sân và được thay thế bởi Marin Jakolis.

V À A A A O O O - Kristoffer Zachariassen đã ghi bàn!
Jonathan Levi rời sân và được thay thế bởi Kristoffer Zachariassen.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Đội hình xuất phát Ferencvaros vs FC Noah
Ferencvaros (3-4-2-1): Dénes Dibusz (90), Stefan Gartenmann (3), Toon Raemaekers (28), Gabor Szalai (22), Cebrail Makreckis (25), Alex Toth (64), Bence Otvos (23), Callum O'Dowda (47), Jonathan Levi (10), Lenny Joseph (75), Aleksandar Pesic (8)
FC Noah (4-2-3-1): Ognen Čančarević (22), Eric Boakye (6), Goncalo Silva (37), Sergey Muradyan (3), Gudmundur Thorarinsson (4), Yan Eteki (88), Gustavo Sangare (17), Helder (7), Gor Manvelyan (27), Alen Grgic (77), Matheus Aias (9)


Thay người | |||
46’ | Jonathan Levi Kristoffer Zachariassen | 60’ | Matheus Aias Marin Jakolis |
63’ | Aleksandar Pesic Barnabás Varga | 72’ | Yan Brice Eteki Imran Oulad Omar |
78’ | Lenny Joseph Habib Maiga | 72’ | Eric Boakye Takuto Oshima |
90’ | Cebrails Makreckis Cadu | 84’ | Gor Manvelyan Hovhannes Hambardzumyan |
90’ | Callum O'Dowda Barnabas Nagy | 84’ | Gudmundur Thorarinsson David Sualehe |
Cầu thủ dự bị | |||
Dávid Gróf | Alexey Ploshchadny | ||
Naby Keita | Goncalo Gregorio | ||
Kristoffer Zachariassen | Artak Dashyan | ||
Edgar Sevikyan | Imran Oulad Omar | ||
Barnabás Varga | Takuto Oshima | ||
Zsombor Gruber | Hovhannes Hambardzumyan | ||
Aleksandar Cirkovich | Zaven Khudaverdyan | ||
Cadu | David Sualehe | ||
Norbert Kajan | Zolotic | ||
Szilard Szabo | Marin Jakolis | ||
Barnabas Nagy | Hovhannes Harutyunyan | ||
Habib Maiga |