Adama Traore rời sân và được thay thế bởi Raul.
![]() Bence Otvos 5 | |
![]() Matheus Saldanha 10 | |
![]() Gergo Gyurkits (Kiến tạo: Szabolcs Mezei) 27 | |
![]() Martin Adam 34 | |
![]() Barna Toth (Thay: Martin Adam) 46 | |
![]() Barna Toth 56 | |
![]() Lenny Joseph (Thay: Alex Toth) 56 | |
![]() Mohammad Abu Fani (Thay: Kristoffer Zachariassen) 56 | |
![]() Gabor Szalai (Kiến tạo: Mohammad Abu Fani) 57 | |
![]() Daniel Bode (Thay: Norbert Konyves) 60 | |
![]() Balint Vecsei 65 | |
![]() Lenny Joseph (Kiến tạo: Mohammad Abu Fani) 72 | |
![]() Gabor Vas (Thay: Barna Toth) 72 | |
![]() Kristof Hinora (Thay: Szabolcs Mezei) 77 | |
![]() Kevin Horvath (Thay: Attila Osvath) 77 | |
![]() Naby Keita (Thay: Matheus Saldanha) 78 | |
![]() Gabor Vas 86 | |
![]() Kristof Hinora (Kiến tạo: Gergo Gyurkits) 89 | |
![]() Aleksandar Pesic (Thay: Barnabas Varga) 90 | |
![]() Raul (Thay: Adama Traore) 90 | |
![]() Lenny Joseph 90+4' |
Thống kê trận đấu Paksi SE vs Ferencvaros


Diễn biến Paksi SE vs Ferencvaros
Barnabas Varga rời sân và được thay thế bởi Aleksandar Pesic.

V À A A A O O O - Lenny Joseph đã ghi bàn!
Gergo Gyurkits đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Kristof Hinora đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Gabor Vas.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Matheus Saldanha rời sân và được thay thế bởi Naby Keita.
Attila Osvath rời sân và được thay thế bởi Kevin Horvath.
Szabolcs Mezei rời sân và được thay thế bởi Kristof Hinora.
Barna Toth rời sân và được thay thế bởi Gabor Vas.
Mohammad Abu Fani đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Lenny Joseph đã ghi bàn!

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Balint Vecsei nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Norbert Konyves rời sân và được thay thế bởi Daniel Bode.
Mohammad Abu Fani đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Gabor Szalai đã ghi bàn!
![V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Kristoffer Zachariassen rời sân và được thay thế bởi Mohammad Abu Fani.

Thẻ vàng cho Barna Toth.
Alex Toth rời sân và được thay thế bởi Lenny Joseph.
Đội hình xuất phát Paksi SE vs Ferencvaros
Paksi SE (5-3-2): Adam Kovacsik (1), Attila Osvath (11), Bence Otvos (23), Balint Vecsei (5), Akos Kinyik (2), Erik Silye (14), Szabolcs Mezei (26), Gergo Gyurkits (18), Balazs Balogh (8), Martin Ádám (7), Norbert Konyves (15)
Ferencvaros (4-4-2): Dénes Dibusz (90), Cebrail Makreckis (25), Stefan Gartenmann (3), Ibrahim Cisse (27), Gabor Szalai (22), Kristoffer Zachariassen (16), Habib Maiga (80), Alex Toth (64), Adama Traoré (20), Saldanha (11), Barnabás Varga (19)


Thay người | |||
46’ | Gabor Vas Barna Toth | 56’ | Alex Toth Lenny Joseph |
60’ | Norbert Konyves Daniel Bode | 56’ | Kristoffer Zachariassen Mohammad Abu Fani |
72’ | Barna Toth Gabor Vas | 78’ | Matheus Saldanha Naby Keita |
77’ | Attila Osvath Kevin Horvath | 90’ | Adama Traore Raul |
77’ | Szabolcs Mezei Kristof Hinora | 90’ | Barnabas Varga Aleksandar Pesic |
Cầu thủ dự bị | |||
Péter Szappanos | Dávid Gróf | ||
Kevin Horvath | Isaac Pappoe | ||
Daniel Bode | Naby Keita | ||
Roland Varga | Lenny Joseph | ||
Gabor Vas | Raul | ||
Barna Toth | Guilherme Henrique | ||
Zsolt Haraszti | Cristian Ramirez | ||
Janos Galambos | Tosin Kehinde | ||
Kristof Hinora | Mohammad Abu Fani | ||
Norbert Kajan | |||
Aleksandar Cirkovich | |||
Aleksandar Pesic |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paksi SE
Thành tích gần đây Ferencvaros
Bảng xếp hạng VĐQG Hungary
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 19 | 9 | 4 | 32 | 66 | T T H T T |
2 | ![]() | 32 | 19 | 6 | 7 | 19 | 63 | H T H T T |
3 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 18 | 56 | H B T B H |
4 | ![]() | 32 | 14 | 11 | 7 | 13 | 53 | T T T T H |
5 | ![]() | 32 | 13 | 7 | 12 | 8 | 46 | H B H T B |
6 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | -7 | 44 | B H H B T |
7 | ![]() | 32 | 8 | 14 | 10 | -8 | 38 | H H B H H |
8 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -21 | 35 | B T H T H |
9 | ![]() | 32 | 7 | 12 | 13 | -7 | 33 | B H H H H |
10 | ![]() | 32 | 8 | 7 | 17 | -10 | 31 | T B H B H |
11 | ![]() | 32 | 8 | 7 | 17 | -15 | 31 | H B B B B |
12 | ![]() | 32 | 4 | 12 | 16 | -22 | 24 | H H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại