Đúng rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Sead Haksabanovic 25 | |
![]() Lasse Berg Johnsen (Thay: Otto Rosengren) 46 | |
![]() Petr Mares (Thay: Davis Ikaunieks) 46 | |
![]() Petr Mares (Thay: Janis Ikaunieks) 46 | |
![]() Darko Lemajic (Thay: Tayrell Wouter) 61 | |
![]() Janis Ikaunieks 63 | |
![]() Janis Ikaunieks 63 | |
![]() Arnor Sigurdsson (Thay: Taha Abdi Ali) 69 | |
![]() Emmanuel Ekong (Thay: Hugo Bolin) 69 | |
![]() Barthelemy Diedhiou (Thay: Roberts Savalnieks) 74 | |
![]() Strahinja Rakic (Thay: Stefan Panic) 74 | |
![]() Adrian Skogmar (Thay: Busanello) 75 | |
![]() Kenan Busuladzic (Thay: Oliver Berg) 83 | |
![]() Jeremie Porsan-Clemente (Thay: Mor Talla Gaye) 87 | |
![]() Haruna Rasid Njie 90+4' |
Thống kê trận đấu Malmo FF vs RFS


Diễn biến Malmo FF vs RFS

Thẻ vàng cho Haruna Rasid Njie.
Mor Talla Gaye rời sân và được thay thế bởi Jeremie Porsan-Clemente.
Oliver Berg rời sân và được thay thế bởi Kenan Busuladzic.
Busanello rời sân và được thay thế bởi Adrian Skogmar.
Stefan Panic rời sân và được thay thế bởi Strahinja Rakic.
Roberts Savalnieks rời sân và được thay thế bởi Barthelemy Diedhiou.
Hugo Bolin rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Ekong.
Taha Abdi Ali rời sân và được thay thế bởi Arnor Sigurdsson.

ANH ẤY RA SÂN! - Janis Ikaunieks nhận thẻ đỏ! Sự phản đối mạnh mẽ từ các đồng đội của anh ấy!

Thẻ vàng cho Janis Ikaunieks.
Tayrell Wouter rời sân và được thay thế bởi Darko Lemajic.
Janis Ikaunieks rời sân và được thay thế bởi Petr Mares.
Otto Rosengren rời sân và được thay thế bởi Lasse Berg Johnsen.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

V À A A O O O - Sead Haksabanovic đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Malmo FF vs RFS
Malmo FF (4-4-2): Robin Olsen (30), Colin Rösler (19), Pontus Jansson (18), Andrej Duric (5), Busanello (25), Jens Stryger Larsen (17), Otto Rosengren (7), Oliver Berg (16), Hugo Bolin (38), Sead Hakšabanović (29), Taha Abdi Ali (22)
RFS (5-3-2): Marko Maric (35), Roberts Savaļnieks (11), Njie (30), Roberts Veips (4), Žiga Lipušček (43), Mor Talla Gaye (70), Janis Ikaunieks (10), Stefan Panić (26), Dmitrijs Zelenkovs (18), Tayrell Wouter (37), Davis Ikaunieks (9)


Thay người | |||
46’ | Otto Rosengren Lasse Berg Johnsen | 46’ | Janis Ikaunieks Petr Mares |
69’ | Taha Abdi Ali Arnór Sigurðsson | 61’ | Tayrell Wouter Darko Lemajic |
69’ | Hugo Bolin Emmanuel Ekong | 74’ | Stefan Panic Strahinja Rakic |
75’ | Busanello Adrian Skogmar | 74’ | Roberts Savalnieks Barthelemy Diedhiou |
83’ | Oliver Berg Kenan Busuladzic | 87’ | Mor Talla Gaye Jeremie Porsan-Clemente |
Cầu thủ dự bị | |||
Melker Ellborg | Sergejs Vilkovs | ||
Johan Karlsson | Jevgenijs Nerugals | ||
Martin Olsson | Elvis Stuglis | ||
Nils Zatterstrom | Petr Mares | ||
Oscar Lewicki | Rendijs Sibass | ||
Arnór Sigurðsson | Yukiyoshi Karashima | ||
Emmanuel Ekong | Strahinja Rakic | ||
Lasse Berg Johnsen | Lasha Odisharia | ||
Zakaria Loukili | Darko Lemajic | ||
Adrian Skogmar | Barthelemy Diedhiou | ||
Kenan Busuladzic | Jeremie Porsan-Clemente | ||
Daniel Gudjohnsen |
Tình hình lực lượng | |||
Johan Dahlin Không xác định | |||
Anders Christiansen Chấn thương háng | |||
Stefano Vecchia Đau lưng | |||
Gentian Lajqi Chấn thương dây chằng chéo | |||
Erik Botheim Không xác định | |||
Isaac Kiese Thelin Không xác định |