Số lượng khán giả hôm nay là 23831.
![]() Loic Nego 48 | |
![]() Leonardo Balerdi 52 | |
![]() Amine Gouiri (Kiến tạo: Pierre-Emile Hoejbjerg) 56 | |
![]() Luis Henrique (Thay: Jonathan Rowe) 62 | |
![]() Timothee Pembele (Thay: Fode Ballo-Toure) 63 | |
![]() Issa Soumare (Kiến tạo: Josue Casimir) 66 | |
![]() Ulisses Garcia 73 | |
![]() Quentin Merlin (Thay: Ulisses Garcia) 75 | |
![]() Yanis Zouaoui (Thay: Andre Ayew) 82 | |
![]() Mason Greenwood (Kiến tạo: Luis Henrique) 85 | |
![]() Mason Greenwood 87 | |
![]() Luiz Felipe (Thay: Mason Greenwood) 89 | |
![]() Mahamadou Diawara (Thay: Yassine Kechta) 90 | |
![]() Antoine Joujou (Thay: Loic Nego) 90 | |
![]() Timothee Pembele 90+8' | |
![]() Amine Gouiri 90+9' |
Thống kê trận đấu Le Havre vs Marseille


Diễn biến Le Havre vs Marseille
Marseille giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Le Havre: 45%, Marseille: 55%.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Le Havre: 46%, Marseille: 54%.
Arouna Sangante thực hiện không tốt dẫn đến bàn thua cho đối phương

V À A A A O O O - Amine Gouiri ghi bàn bằng chân phải!
Luis Henrique thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Arouna Sangante có thể khiến đội của mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Trận đấu được tiếp tục.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Timothee Pembele và anh ta nhận thẻ vàng vì lỗi phản đối.
Geronimo Rulli bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Geronimo Rulli thực hiện một pha cứu thua quyết định!
Đôi tay an toàn của Geronimo Rulli khi anh lao ra và bắt bóng.
Geronimo Rulli thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Adrien Rabiot giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Adrien Rabiot thực hiện một pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Derek Cornelius giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Issa Soumare.
Adrien Rabiot từ Marseille cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Le Havre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Le Havre vs Marseille
Le Havre (4-2-3-1): Mathieu Gorgelin (1), Loïc Négo (7), Etienne Youte Kinkoue (6), Arouna Sangante (93), Fodé Ballo-Touré (97), Abdoulaye Toure (94), Junior Mwanga (23), Josue Casimir (10), Yassine Kechta (8), Issa Soumare (45), Andre Ayew (28)
Marseille (4-2-3-1): Gerónimo Rulli (1), Amir Murillo (62), Leonardo Balerdi (5), Derek Cornelius (13), Ulisses Garcia (6), Valentin Rongier (21), Pierre-Emile Højbjerg (23), Mason Greenwood (10), Adrien Rabiot (25), Jonathan Rowe (17), Amine Gouiri (9)


Thay người | |||
63’ | Fode Ballo-Toure Timothée Pembélé | 62’ | Jonathan Rowe Luis Henrique |
82’ | Andre Ayew Yanis Zouaoui | 75’ | Ulisses Garcia Quentin Merlin |
90’ | Yassine Kechta Mahamadou Diawara | 89’ | Mason Greenwood Luiz Felipe |
90’ | Loic Nego Antoine Joujou |
Cầu thủ dự bị | |||
Arthur Desmas | Luis Henrique | ||
Gautier Lloris | Luiz Felipe | ||
Yanis Zouaoui | Jeffrey De Lange | ||
Timothée Pembélé | Quentin Merlin | ||
Daler Kuzyaev | Pol Lirola | ||
Mahamadou Diawara | Amar Dedić | ||
Antoine Joujou | Amine Harit | ||
Hernani Mendes Vaz | Bilal Nadir | ||
Ilyes Housni | Neal Maupay |
Tình hình lực lượng | |||
Daren Nbenbege Mosengo Không xác định | Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | ||
Andy Logbo Chấn thương vai | Ismaël Bennacer Chấn thương cơ | ||
Ahmed Hassan Va chạm | Geoffrey Kondogbia Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Le Havre vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Le Havre
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 26 | 6 | 2 | 57 | 84 | H B B T T |
2 | ![]() | 34 | 20 | 5 | 9 | 27 | 65 | T T H T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 22 | 61 | H H T T B |
4 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 16 | 60 | T T H B T |
6 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 19 | 57 | B T B B T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 12 | 57 | H T T B B |
8 | ![]() | 34 | 15 | 7 | 12 | 3 | 52 | T B T H T |
9 | ![]() | 34 | 15 | 5 | 14 | -7 | 50 | B B T T B |
10 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | B H T H T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -3 | 42 | B T B H B |
12 | ![]() | 34 | 13 | 2 | 19 | 1 | 41 | T B B T B |
13 | ![]() | 34 | 8 | 12 | 14 | -13 | 36 | H H B H T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 6 | 18 | -21 | 36 | B B T T B |
15 | ![]() | 34 | 10 | 4 | 20 | -31 | 34 | B H T B T |
16 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -14 | 33 | T H B B B |
17 | ![]() | 34 | 8 | 6 | 20 | -38 | 30 | T B B T B |
18 | ![]() | 34 | 4 | 4 | 26 | -56 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại