Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Manolis Siopis16
- Joel Bagan23
- Perry Ng38
- Jamilu Collins46
- Jamilu Collins (Thay: Wilfried Kanga)46
- Anwar El-Ghazi58
- Anwar El-Ghazi (Thay: Ollie Tanner)58
- Alex Robertson (Thay: Joe Ralls)59
- Anwar El Ghazi (Thay: Ollie Tanner)59
- Cian Ashford (Thay: Manolis Siopis)79
- Chris Willock (Thay: Callum O'Dowda)80
- Largie Ramazani (Kiến tạo: Mateo Joseph)30
- Jayden Bogle40
- (Pen) Pascal Struijk65
- Ilia Gruev83
- Joel Piroe (Thay: Jayden Bogle)84
- Sam Byram (Thay: Largie Ramazani)84
- Sam Byram (Thay: Jayden Bogle)84
- Joel Piroe (Thay: Largie Ramazani)84
- Joel Piroe (Kiến tạo: Brenden Aaronson)87
- Joe Rothwell (Thay: Ilia Gruev)90
- Isaac Schmidt (Thay: Wilfried Gnonto)90
- Ao Tanaka (Thay: Mateo Joseph)90
- Ao Tanaka (Thay: Mateo Joseph Fernandez)90
- Isaac Schmidt (Thay: Degnand Wilfried Gnonto)90
Thống kê trận đấu Cardiff City vs Leeds United
Diễn biến Cardiff City vs Leeds United
Đá phạt cho Cardiff ở phần sân nhà.
Josh Smith ra hiệu cho Leeds United được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Cardiff tại Sân vận động Cardiff City.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Leeds United thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm khi Isaac Schmidt vào sân thay Degnand Wilfried Gnonto.
Đá phạt cho Cardiff ở phần sân nhà.
Wilfried Gnonto rời sân và được thay thế bởi Isaac Schmidt.
Leeds United được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách thay Mateo Joseph Fernandez bằng Ao Tanaka.
Mateo Joseph rời sân và được thay thế bởi Ao Tanaka.
Leeds United thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ ba khi Joe Rothwell vào sân thay cho Ilia Gruev.
Bóng an toàn khi Leeds United được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ilia Gruev rời sân và được thay thế bởi Joe Rothwell.
Bàn thắng! Leeds United nới rộng khoảng cách lên 0-2 nhờ công của Joel Piroe.
Brenden Aaronson là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Joel Piroe đã ghi bàn thắng!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!
Ném biên ở khu vực cao trên sân cho Cardiff tại Cardiff.
Josh Smith ra hiệu cho Cardiff được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đây là quả phát bóng lên của đội khách ở Cardiff.
Đội hình xuất phát Cardiff City vs Leeds United
Cardiff City (4-2-3-1): Jak Alnwick (21), Perry Ng (38), Calum Chambers (12), Will Fish (2), Joel Bagan (23), Manolis Siopis (3), Joe Ralls (8), Ollie Tanner (32), Rubin Colwill (27), Callum O'Dowda (11), Wilfried Kanga (15)
Leeds United (4-2-3-1): Illan Meslier (1), Jayden Bogle (2), Joe Rodon (6), Pascal Struijk (5), Junior Firpo (3), Ilia Gruev (44), Ethan Ampadu (4), Largie Ramazani (17), Brenden Aaronson (11), Wilfried Gnonto (29), Mateo Joseph (19)
Thay người | |||
46’ | Wilfried Kanga Jamilu Collins | 84’ | Largie Ramazani Sam Byram |
58’ | Ollie Tanner Anwar El Ghazi | 84’ | Jayden Bogle Joël Piroe |
59’ | Joe Ralls Alex Robertson | 90’ | Ilia Gruev Joe Rothwell |
79’ | Manolis Siopis Cian Ashford | 90’ | Mateo Joseph Ao Tanaka |
80’ | Callum O'Dowda Chris Willock | 90’ | Wilfried Gnonto Isaac Schmidt |
Cầu thủ dự bị | |||
Jamilu Collins | Joe Rothwell | ||
Ethan Horvath | Ao Tanaka | ||
Dimitrios Goutas | Karl Darlow | ||
Chris Willock | Sam Byram | ||
Alex Robertson | Isaac Schmidt | ||
Anwar El Ghazi | James Debayo | ||
Andy Rinomhota | Charles Crewe | ||
Cian Ashford | Patrick Bamford | ||
David Turnbull | Joël Piroe |
Tình hình lực lượng | |||
Jesper Daland Chấn thương mắt cá | Maximilian Wöber Chấn thương đầu gối | ||
Aaron Ramsey Chấn thương gân kheo | |||
Callum Robinson Chấn thương háng | |||
Kion Etete Chấn thương gân kheo | |||
Isaak Davies Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cardiff City
Thành tích gần đây Leeds United
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sheffield United | 22 | 15 | 5 | 2 | 21 | 48 | T H T T T |
2 | Leeds United | 22 | 13 | 6 | 3 | 26 | 45 | B T T H T |
3 | Burnley | 22 | 12 | 8 | 2 | 19 | 44 | T H H T T |
4 | Sunderland | 22 | 12 | 7 | 3 | 16 | 43 | B T H T T |
5 | Blackburn Rovers | 21 | 11 | 4 | 6 | 7 | 37 | T T T T B |
6 | Middlesbrough | 22 | 10 | 5 | 7 | 10 | 35 | T H B T H |
7 | West Brom | 22 | 8 | 11 | 3 | 10 | 35 | H H T B T |
8 | Watford | 21 | 10 | 4 | 7 | 2 | 34 | T H H T B |
9 | Sheffield Wednesday | 22 | 9 | 5 | 8 | -2 | 32 | T H B T T |
10 | Millwall | 21 | 7 | 7 | 7 | 3 | 28 | H B B B T |
11 | Swansea | 22 | 7 | 6 | 9 | 0 | 27 | H H T B B |
12 | Bristol City | 22 | 6 | 9 | 7 | -2 | 27 | T B H H B |
13 | Norwich City | 22 | 6 | 8 | 8 | 3 | 26 | T B H B B |
14 | QPR | 22 | 5 | 10 | 7 | -5 | 25 | H T T H T |
15 | Luton Town | 22 | 7 | 4 | 11 | -13 | 25 | B H T B T |
16 | Derby County | 22 | 6 | 6 | 10 | -1 | 24 | B B H T B |
17 | Coventry City | 22 | 6 | 6 | 10 | -6 | 24 | H T B T B |
18 | Preston North End | 22 | 4 | 11 | 7 | -7 | 23 | H H T H B |
19 | Stoke City | 22 | 5 | 7 | 10 | -7 | 22 | B B B H B |
20 | Portsmouth | 20 | 4 | 8 | 8 | -10 | 20 | H T H B T |
21 | Hull City | 22 | 4 | 7 | 11 | -10 | 19 | B B H B T |
22 | Cardiff City | 21 | 4 | 6 | 11 | -15 | 18 | B H B H B |
23 | Oxford United | 21 | 4 | 6 | 11 | -16 | 18 | B H B B B |
24 | Plymouth Argyle | 21 | 4 | 6 | 11 | -23 | 18 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại