Catanzaro quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
- Jari Vandeputte (Kiến tạo: Davide Veroli)19
- Matias Antonini Lui59
- Marco Pompetti (Thay: Jacopo Petriccione)67
- Giuseppe Ambrosino (Thay: Tommaso Biasci)67
- Luca D'Andrea (Thay: Dimitrios Sounas)76
- Andrea Oliveri (Thay: Davide Veroli)76
- Luca D'Andrea79
- Alfredo Donnarumma (Thay: Luca Verna)88
- Stefano Scognamillo89
- (VAR check)11
- Cas Odenthal28
- Daniele Baselli (Thay: Oliver Abildgaard)46
- Federico Barba (Thay: Cas Odenthal)46
- Alessandro Gabrielloni63
- Lucas Da Cunha68
- Moutir Chajia (Thay: Lucas Da Cunha)72
- Nicholas Gioacchini (Thay: Alessandro Gabrielloni)78
- Marco Curto (Thay: Patrick Cutrone)90
Thống kê trận đấu Catanzaro vs Como
Diễn biến Catanzaro vs Como
Phạt góc được trao cho Catanzaro.
Quả phát bóng lên cho Catanzaro tại Stadio Nicola Ceravolo.
Como được hưởng phạt góc.
Marco Di Bello ra hiệu cho Como thực hiện quả ném biên bên phần sân của Catanzaro.
Catanzaro chuyền bóng lên phía trước nhưng Pietro Iemmello đã bị việt vị.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách Catanzaro.
Luca D'Andrea của Catanzaro thực hiện cú sút chệch khung thành.
Quả phát bóng lên cho Catanzaro tại Stadio Nicola Ceravolo.
Trong Catanzaro Como tấn công thông qua Matthias Braunoder. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Quả ném biên từ trên cao cho Catanzaro ở Catanzaro.
Marco Di Bello trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Como tiến về phía trước và Moutir Chajia thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Ném biên dành cho Como trên Stadio Nicola Ceravolo.
Đội khách đã thay thế Patrick Cutrone bằng Marco Curto. Đây là sự thay người thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Osian Roberts.
Stefano Scognamillo (Catanzaro) nhận thẻ vàng
Cú đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Como!
Ném biên cho Catanzaro bên phần sân của Como.
Alfredo Donnarumma vào thay Luca Verna cho đội chủ nhà.
Gabriel Strefezza của Como tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu thua.
Ở Catanzaro, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Đội hình xuất phát Catanzaro vs Como
Catanzaro (4-4-2): Andrea Fulignati (1), Mario Situm (92), Stefano Scognamillo (14), Matias Antonini Lui (4), Davide Veroli (72), Dimitrios Sounas (24), Jacopo Petriccione (10), Luca Verna (8), Jari Vandeputte (27), Tommaso Biasci (28), Pietro Iemmello (9)
Como (4-4-2): Adrian Semper (1), Alessio Iovine (6), Edoardo Goldaniga (2), Cas Odenthal (26), Marco Sala (3), Gabriel Strefezza (21), Oliver Abildgaard (28), Matthias Braunoder (27), Lucas Da Cunha (33), Patrick Cutrone (10), Alessandro Gabrielloni (9)
Thay người | |||
67’ | Jacopo Petriccione Marco Pompetti | 46’ | Oliver Abildgaard Daniele Baselli |
67’ | Tommaso Biasci Giuseppe Ambrosino | 46’ | Cas Odenthal Federico Barba |
76’ | Davide Veroli Andrea Oliveri | 72’ | Lucas Da Cunha Moutir Chajia |
76’ | Dimitrios Sounas Luca D'Andrea | 78’ | Alessandro Gabrielloni Nicholas Gioacchini |
88’ | Luca Verna Alfredo Donnarumma | 90’ | Patrick Cutrone Marco Curto |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrea Oliveri | Daniele Baselli | ||
Andrea Sala | Mauro Vigorito | ||
Alfredo Donnarumma | Marco Curto | ||
Marco Pompetti | Moutir Chajia | ||
Luka Krajnc | Nicholas Gioacchini | ||
Giuseppe Ambrosino | Fabio Rispoli | ||
Simone Pontisso | Nikolas Ioannou | ||
Luca D'Andrea | Samuel Ballet | ||
Kevin Miranda | Jean-Pierre Nsame | ||
Andrea Ghion | Tommaso Cassandro | ||
Matteo Stoppa | Federico Barba | ||
Tommaso Fumagalli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Catanzaro
Thành tích gần đây Como
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại