Modena được trao phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
![]() Luca Magnino 25 | |
![]() Luca Magnino 33 | |
![]() Ettore Gliozzi (Thay: Pedro Mendes) 46 | |
![]() Tommaso Cassandro (Thay: Mario Situm) 46 | |
![]() Mattia Compagnon (Thay: Giacomo Quagliata) 46 | |
![]() Ettore Gliozzi 51 | |
![]() Edoardo Duca (Thay: Giuseppe Caso) 60 | |
![]() Pietro Iemmello (Kiến tạo: Stefano Scognamillo) 62 | |
![]() Ettore Gliozzi (Kiến tạo: Antonio Palumbo) 67 | |
![]() Tommaso Cassandro 74 | |
![]() Gady Beyuku (Thay: Simone Santoro) 75 | |
![]() Thomas Battistella (Thay: Alessandro Di Pardo) 75 | |
![]() Demba Seck (Thay: Rares Ilie) 75 | |
![]() Matteo Cotali 79 | |
![]() Tommaso Biasci (Thay: Nicolo Brighenti) 84 | |
![]() Riyad Idrissi (Thay: Matteo Cotali) 84 | |
![]() Cristian Cauz 90+1' |
Thống kê trận đấu Modena vs Catanzaro


Diễn biến Modena vs Catanzaro
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Catanzaro.
Ném biên cho Modena trong phần sân của Catanzaro.
Modena quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà Modena.
Liệu Modena có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Catanzaro?
Liệu Catanzaro có tận dụng được quả phạt đền nguy hiểm này không?

Cristian Cauz (Modena) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đó là một quả phạt góc cho đội nhà ở Modena.
Modena được hưởng ném biên ở nửa sân của họ.
Modena được Daniele Perenzoni trao một quả phạt góc.
Ném biên cao trên sân cho Catanzaro ở Modena.
Đội chủ nhà thay Matteo Cotali bằng Riyad Idrissi.
Catanzaro thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Tommaso Biasci thay thế Nicolo Brighenti.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Catanzaro.
Ném biên cho Catanzaro gần khu vực 16m50.
Quả đá phạt cho Catanzaro trong phần sân của Modena.

Matteo Cotali (Modena) bị Daniele Perenzoni phạt thẻ, và sẽ vắng mặt ở trận đấu tiếp theo do số thẻ vàng đã nhận trong mùa giải này.
Catanzaro có một quả ném biên nguy hiểm.
Daniele Perenzoni ra hiệu cho một quả đá phạt cho Catanzaro.
Ném biên cho Catanzaro ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Modena vs Catanzaro
Modena (3-5-2): Riccardo Gagno (26), Alessandro Di Pardo (18), Giovanni Zaro (19), Cristian Cauz (33), Luca Magnino (6), Antonio Palumbo (10), Fabio Gerli (16), Simone Santoro (8), Matteo Cotali (29), Pedro Mendes (11), Giuseppe Caso (20)
Catanzaro (3-5-2): Mirko Pigliacelli (22), Nicolo Brighenti (23), Stefano Scognamillo (14), Federico Bonini (6), Mario Situm (92), Marco Pompetti (21), Jacopo Petriccione (10), Rares Ilie (8), Giacomo Quagliata (3), Pietro Iemmello (9), Nicolo Buso (45)


Thay người | |||
46’ | Pedro Mendes Ettore Gliozzi | 46’ | Giacomo Quagliata Mattia Compagnon |
60’ | Giuseppe Caso Edoardo Duca | 46’ | Mario Situm Tommaso Cassandro |
75’ | Alessandro Di Pardo Thomas Battistella | 75’ | Rares Ilie Demba Seck |
75’ | Simone Santoro Gady Beyuku | 84’ | Nicolo Brighenti Tommaso Biasci |
84’ | Matteo Cotali Riyad Idrissi |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrea Seculin | Ludovico Gelmi | ||
Issiaka Kamate | Edoardo Borrelli | ||
Ettore Gliozzi | Tommaso Biasci | ||
Thomas Battistella | Mattia Compagnon | ||
Marco Oliva | Demba Seck | ||
Edoardo Duca | Filippo Pittarello | ||
Kleis Bozhanaj | Riccardo Pagano | ||
Riyad Idrissi | Mamadou Coulibaly | ||
Mattia Caldara | Karol Maiolo | ||
Gady Beyuku | Christian Corradi | ||
Eric Botteghin | Tommaso Cassandro | ||
Stipe Vulikic | Christian Aloisio |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Catanzaro
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 6 | 3 | 39 | 72 | H T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 25 | 63 | T B B T T |
3 | ![]() | 31 | 14 | 13 | 4 | 22 | 55 | B H T H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 15 | 49 | B H T T H |
5 | ![]() | 31 | 10 | 16 | 5 | 8 | 46 | T H B T B |
6 | 31 | 12 | 10 | 9 | 1 | 46 | B B H T T | |
7 | ![]() | 31 | 11 | 9 | 11 | 6 | 42 | T T H B T |
8 | 31 | 11 | 9 | 11 | 1 | 42 | T T H H B | |
9 | ![]() | 31 | 8 | 16 | 7 | 3 | 40 | T H H H B |
10 | ![]() | 31 | 8 | 14 | 9 | 1 | 38 | T H B B T |
11 | 31 | 9 | 9 | 13 | -9 | 36 | H H B H T | |
12 | ![]() | 31 | 8 | 12 | 11 | -11 | 36 | H T T T T |
13 | ![]() | 31 | 7 | 13 | 11 | -6 | 34 | H B H B T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -10 | 34 | H H T H B |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -23 | 34 | B T B B H |
16 | 31 | 7 | 12 | 12 | -10 | 33 | B B H B T | |
17 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -10 | 32 | H H B H B |
18 | ![]() | 31 | 6 | 14 | 11 | -10 | 32 | H H H H B |
19 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | H B T H B |
20 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -19 | 25 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại