Simone Santoro (Modena) nhận thẻ vàng.
![]() Luca Magnino 23 | |
![]() Matteo Piacentini (Thay: Giuseppe Prestia) 40 | |
![]() Emanuele Adamo (Thay: Joseph Ceesay) 46 | |
![]() Emanuele Adamo 50 | |
![]() Fabio Gerli (Thay: Fabio Ponsi) 61 | |
![]() Elayis Tavsan (Thay: Dario Saric) 67 | |
![]() Flavio Russo (Thay: Cristian Shpendi) 67 | |
![]() Giovanni Zaro (Thay: Alessandro Dellavalle) 77 | |
![]() Pedro Mendes (Thay: Gregoire Defrel) 77 | |
![]() Antonio Palumbo (Thay: Luca Magnino) 77 | |
![]() Ettore Gliozzi (Thay: Giuseppe Caso) 84 | |
![]() Simone Bastoni (Thay: Matteo Francesconi) 84 | |
![]() Mirko Antonucci (Kiến tạo: Elayis Tavsan) 89 | |
![]() Simone Santoro 90+5' |
Thống kê trận đấu Modena vs Cesena FC

Diễn biến Modena vs Cesena FC


Ettore Gliozzi (Modena) nhận thẻ vàng.
Cesena được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Modena.
Elayis Tavsan đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

V À A A O O O! Cú đánh đầu của Mirko Antonucci giúp Cesena dẫn trước 0-1 tại Modena.
Ném biên cho Modena ở phần sân của Cesena.
Livio Marinelli trao cho Modena một quả phát bóng lên.
Cesena dâng lên tấn công tại Alberto Braglia nhưng cú đánh đầu của Massimiliano Mangraviti lại không trúng đích.
Massimiliano Mangraviti của Cesena bứt phá tại Alberto Braglia. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Cesena được hưởng một quả phạt góc do Livio Marinelli trao.
Emanuele Adamo của Cesena nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Cesena được hưởng quả đá phạt.
Đội khách đã thay Matteo Francesconi bằng Simone Bastoni. Đây là sự thay đổi người thứ năm trong ngày hôm nay của Michele Mignani.
Ettore Gliozzi vào sân thay cho Giuseppe Caso của đội chủ nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Cesena.
Modena thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Cesena.
Modena được hưởng một quả phạt góc.
Liệu Modena có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cesena không?
Trọng tài Livio Marinelli chỉ định một quả ném biên cho Modena, gần khu vực của Cesena.
Liệu Modena có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Cesena không?
Đội hình xuất phát Modena vs Cesena FC
Modena (3-4-2-1): Riccardo Gagno (26), Gady Beyuku (2), Alessandro Dellavalle (25), Stipe Vulikic (14), Fabio Ponsi (3), Luca Magnino (6), Simone Santoro (8), Matteo Cotali (29), Issiaka Kamate (93), Giuseppe Caso (20), Gregoire Defrel (92)
Cesena FC (3-4-2-1): Jonathan Klinsmann (33), Andrea Ciofi (15), Giuseppe Prestia (19), Massimiliano Mangraviti (24), Joseph Ceesay (11), Matteo Francesconi (70), Giacomo Calo (35), Raffaele Celia (13), Dario Šarić (8), Mirko Antonucci (23), Cristian Shpendi (9)

Thay người | |||
61’ | Fabio Ponsi Fabio Gerli | 40’ | Giuseppe Prestia Matteo Piacentini |
77’ | Alessandro Dellavalle Giovanni Zaro | 46’ | Joseph Ceesay Emanuele Adamo |
77’ | Luca Magnino Antonio Palumbo | 67’ | Cristian Shpendi Flavio Russo |
77’ | Gregoire Defrel Pedro Mendes | 67’ | Dario Saric Elayis Tavsan |
84’ | Giuseppe Caso Ettore Gliozzi | 84’ | Matteo Francesconi Simone Bastoni |
Cầu thủ dự bị | |||
Mirko Castelnuovo | Alessandro Siano | ||
Ettore Gliozzi | Matteo Pisseri | ||
Fabrizio Bagheria | Flavio Russo | ||
Giovanni Zaro | Matteo Piacentini | ||
Fabio Gerli | Simone Pieraccini | ||
Eric Botteghin | Emanuele Adamo | ||
Antonio Pergreffi | Leonardo Mendicino | ||
Alessandro Di Pardo | Daniele Donnarumma | ||
Kleis Bozhanaj | Tommaso Berti | ||
Cristian Cauz | Elayis Tavsan | ||
Antonio Palumbo | Simone Bastoni | ||
Pedro Mendes |
Nhận định Modena vs Cesena FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Cesena FC
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
14 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại