Liệu Modena có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Salernitana không?
![]() Alessandro Dellavalle 35 | |
![]() Dylan Bronn 50 | |
![]() Antonio Palumbo 57 | |
![]() Roberto Soriano 63 | |
![]() Franco Tongya (Thay: Daniele Verde) 68 | |
![]() Fabio Ruggeri (Thay: Dylan Bronn) 68 | |
![]() Kleis Bozhanaj (Thay: Matteo Cotali) 70 | |
![]() Ettore Gliozzi (Thay: Giuseppe Caso) 71 | |
![]() Giovanni Zaro 76 | |
![]() Thomas Battistella (Thay: Luca Magnino) 81 | |
![]() Issiaka Kamate (Thay: Simone Santoro) 82 | |
![]() Fabrizio Caligara (Thay: Federico Zuccon) 82 | |
![]() Lilian Njoh (Thay: Tommaso Corazza) 82 | |
![]() Stefano Girelli (Thay: Roberto Soriano) 86 | |
![]() Gregoire Defrel (Thay: Antonio Palumbo) 86 |
Thống kê trận đấu Salernitana vs Modena


Diễn biến Salernitana vs Modena
Modena được hưởng quả ném biên tại Stadio Arechi.
Salernitana được Antonio Giua cho hưởng quả phạt góc.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối phương.
Salernitana được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Modena.
Salernitana sẽ thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Modena.
Đá phạt cho Modena.
Antonio Giua trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho Salernitana trong phần sân của Modena.
Salernitana được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Ném biên cho Modena.
Paolo Mandelli (Modena) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Gregoire Defrel thay thế Antonio Palumbo.
Stefano Girelli vào sân thay cho Roberto Soriano của Salernitana.
Bóng an toàn khi Modena được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Modena ở phần sân của Salernitana.
Antonio Giua trao cho Modena một quả phát bóng lên.
Salernitana được hưởng phạt góc.
Antonio Giua ra hiệu cho Salernitana được hưởng ném biên ở phần sân của Modena.
Thomas Battistella thay thế Luca Magnino cho đội khách.
Roberto Breda (Salernitana) thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Lilian Njoh thay thế Tommaso Corazza.
Fabrizio Caligara thay thế Federico Zuccon cho Salernitana tại Stadio Arechi.
Đội hình xuất phát Salernitana vs Modena
Salernitana (3-5-2): Oliver Christensen (53), Dylan Bronn (15), Gian Marco Ferrari (33), Luka Lochoshvili (47), Paolo Ghiglione (29), Federico Zuccon (98), Lorenzo Amatucci (73), Roberto Soriano (21), Tommaso Corazza (16), Daniele Verde (31), Alberto Cerri (90)
Modena (3-4-2-1): Riccardo Gagno (26), Alessandro Dellavalle (25), Giovanni Zaro (19), Stipe Vulikic (14), Luca Magnino (6), Simone Santoro (8), Fabio Gerli (16), Matteo Cotali (29), Antonio Palumbo (10), Giuseppe Caso (20), Pedro Mendes (11)


Thay người | |||
68’ | Dylan Bronn Fabio Ruggeri | 70’ | Matteo Cotali Kleis Bozhanaj |
68’ | Daniele Verde Franco Tongya | 71’ | Giuseppe Caso Ettore Gliozzi |
82’ | Tommaso Corazza Lilian Njoh | 81’ | Luca Magnino Thomas Battistella |
82’ | Federico Zuccon Fabrizio Caligara | 82’ | Simone Santoro Issiaka Kamate |
86’ | Roberto Soriano Stefano Girelli | 86’ | Antonio Palumbo Gregoire Defrel |
Cầu thủ dự bị | |||
Luigi Sepe | Andrea Seculin | ||
Jeff Reine-Adelaide | Fabrizio Bagheria | ||
Lilian Njoh | Kleis Bozhanaj | ||
Stefano Girelli | Mattia Caldara | ||
Antonio Raimondo | Issiaka Kamate | ||
Ajdin Hrustic | Ettore Gliozzi | ||
Fabio Ruggeri | Thomas Battistella | ||
Franco Tongya | Gady Beyuku | ||
Juan Guasone | Edoardo Duca | ||
Fabrizio Caligara | Riyad Idrissi | ||
Petar Stojanović | Marco Oliva | ||
Szymon Wlodarczyk | Gregoire Defrel |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Salernitana
Thành tích gần đây Modena
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại