V À A A O O O! Salernitana nâng tỷ số lên 2-0 nhờ công của Simy.
![]() Fabrizio Brignani 29 | |
![]() Nicolo Radaelli 38 | |
![]() Tommaso Corazza 45 | |
![]() Lorenzo Amatucci 45+1' | |
![]() Alessandro Debenedetti (Thay: Davis Mensah) 59 | |
![]() Flavio Paoletti (Thay: Antonio Fiori) 59 | |
![]() Sebastien De Maio (Thay: Fabrizio Brignani) 69 | |
![]() Francesco Galuppini (Thay: Davide Bragantini) 69 | |
![]() Andres Tello (Thay: Federico Zuccon) 70 | |
![]() Simy (Thay: Alberto Cerri) 70 | |
![]() Petar Stojanovic (Thay: Paolo Ghiglione) 77 | |
![]() Franco Tongya (Thay: Daniele Verde) 77 | |
![]() Mattia Aramu (Thay: Leonardo Mancuso) 77 | |
![]() Jeff Reine-Adelaide (Thay: Roberto Soriano) 85 | |
![]() Simy (Kiến tạo: Fabio Ruggeri) 90+4' |
Thống kê trận đấu Salernitana vs Mantova

Diễn biến Salernitana vs Mantova

Bóng an toàn khi Mantova được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Alessandro Prontera trao cho đội khách một quả ném biên.
Salernitana được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alessandro Prontera trao cho Mantova một quả phát bóng lên.
Alessandro Prontera chỉ định một quả đá phạt cho Salernitana ở phần sân nhà.
Jeff Reine-Adelaide thay thế Roberto Soriano cho đội chủ nhà.
Mantova được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cao cho Mantova ở Salerno.
Liệu Mantova có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Salernitana không?
Davide Possanzini thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Stadio Arechi với Mattia Aramu thay thế Leonardo Mancuso.
Pasquale Marino (Salernitana) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Franco Tongya thay thế Daniele Verde.
Đội chủ nhà đã thay Paolo Ghiglione bằng Petar Stojanovic. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Pasquale Marino.
Bóng ra ngoài sân và Salernitana được hưởng quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà ở Salerno được hưởng quả phát bóng lên.
Salernitana được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Alberto Cerri bằng Simy.
Salernitana thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Andres Tello thay thế Federico Zuccon.
Francesco Galuppini vào sân thay cho Davide Bragantini của Mantova.
Davide Possanzini thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Stadio Arechi với Sebastien De Maio thay thế Fabrizio Brignani.
Ném biên cho Salernitana tại Stadio Arechi.
Đội hình xuất phát Salernitana vs Mantova
Salernitana (3-4-2-1): Oliver Christensen (53), Fabio Ruggeri (13), Gian Marco Ferrari (33), Luka Lochoshvili (47), Paolo Ghiglione (29), Federico Zuccon (98), Lorenzo Amatucci (73), Tommaso Corazza (16), Daniele Verde (31), Roberto Soriano (21), Alberto Cerri (90)
Mantova (4-2-3-1): Marco Festa (1), Nicolo Radaelli (17), Fabrizio Brignani (13), Stefano Cella (29), Cristiano Bani (6), Salvatore Burrai (8), Simone Trimboli (21), Davide Bragantini (30), Leonardo Mancuso (19), Antonio Fiori (11), Davis Mensah (7)

Thay người | |||
70’ | Alberto Cerri Simy | 59’ | Antonio Fiori Flavio Paoletti |
70’ | Federico Zuccon Andres Tello | 59’ | Davis Mensah Alessandro Debenedetti |
77’ | Daniele Verde Franco Tongya | 69’ | Fabrizio Brignani Sebastien De Maio |
77’ | Paolo Ghiglione Petar Stojanović | 69’ | Davide Bragantini Francesco Galuppini |
85’ | Roberto Soriano Jeff Reine-Adelaide | 77’ | Leonardo Mancuso Mattia Aramu |
Cầu thủ dự bị | |||
Luigi Sepe | Luca Sonzogni | ||
Antonio Raimondo | Matteo Solini | ||
Lilian Njoh | Sebastien De Maio | ||
Simy | Simone Giordano | ||
Dylan Bronn | Francesco Galuppini | ||
Pawel Jaroszynski | David Wieser | ||
Stefano Girelli | Giacomo Fedel | ||
Fabrizio Caligara | Federico Artioli | ||
Andres Tello | Flavio Paoletti | ||
Jeff Reine-Adelaide | Alessandro Debenedetti | ||
Franco Tongya | Mattia Muroni | ||
Petar Stojanović | Mattia Aramu |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Salernitana
Thành tích gần đây Mantova
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
14 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại