Mantova được hưởng một quả phạt trực tiếp ở phần sân nhà.
![]() Giuseppe Aurelio (Kiến tạo: Salvatore Esposito) 18 | |
![]() Tommaso Maggioni (Thay: Nicolo Radaelli) 40 | |
![]() Salvatore Esposito (Kiến tạo: Francesco Pio Esposito) 52 | |
![]() Alessandro Debenedetti (Thay: Leonardo Mancuso) 60 | |
![]() Francesco Ruocco (Thay: Antonio Fiori) 60 | |
![]() Nicolo Bertola 63 | |
![]() Mattia Benvenuto (Thay: Gianluca Lapadula) 64 | |
![]() Salvatore Elia 66 | |
![]() Davide Bragantini (Thay: David Wieser) 75 | |
![]() Mattia Aramu (Thay: Davis Mensah) 75 | |
![]() Giuseppe Di Serio (Thay: Francesco Pio Esposito) 75 | |
![]() Francesco Cassata (Thay: Filippo Bandinelli) 75 | |
![]() Tommaso Maggioni (Kiến tạo: Francesco Ruocco) 80 | |
![]() Francesco Cassata 84 | |
![]() Simone Giorgeschi (Thay: Salvatore Elia) 88 | |
![]() Stefano Cella 90+1' | |
![]() Tommaso Maggioni (Kiến tạo: Mattia Aramu) 90+4' | |
![]() Tommaso Maggioni 90+5' | |
![]() Stefano Cella (Kiến tạo: Alessandro Debenedetti) 90+7' |
Thống kê trận đấu Mantova vs Spezia

Diễn biến Mantova vs Spezia
Phạt trực tiếp cho Spezia ở phần sân của Mantova.
Mantova quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.

Stefano Cella ghi bàn để giúp Mantova dẫn trước 3-2.
Mantova được Davide Ghersini trao một quả phạt góc.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ góc của Mantova.
Đá phạt cho Spezia ở phần sân nhà.

Tommaso Maggioni của Mantova đã bị phạt thẻ trong trận đấu với Mantova.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Mattia Aramu để kiến tạo bàn thắng.

V À A A O O O! Mantova cân bằng tỷ số 2-2 nhờ cú đánh đầu của Tommaso Maggioni.
Fabrizio Brignani của Mantova tung cú sút mạnh về phía khung thành. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Phạt góc được trao cho Mantova.
Davide Ghersini ra hiệu cho một quả đá phạt cho Mantova.
Mantova được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Mantova.

Stefano Cella (Mantova) nhận thẻ vàng.
Davide Ghersini ra hiệu cho một quả đá phạt cho Spezia ở phần sân nhà.
Spezia có một quả phạt góc.
Mantova được trao một quả phạt góc bởi Davide Ghersini.
Bóng an toàn khi Mantova được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Luca D'Angelo (Spezia) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Simone Giorgeschi thay thế Salvatore Elia.
Đội hình xuất phát Mantova vs Spezia
Mantova (4-2-3-1): Marco Festa (1), Nicolo Radaelli (17), Fabrizio Brignani (13), Stefano Cella (29), Cristiano Bani (6), Simone Trimboli (21), David Wieser (10), Francesco Galuppini (14), Leonardo Mancuso (19), Antonio Fiori (11), Davis Mensah (7)
Spezia (3-5-2): Stefano Gori (66), Ales Mateju (37), Petko Hristov (55), Nicolo Bertola (77), Salvatore Elia (7), Ádám Nagy (8), Salvatore Esposito (5), Filippo Bandinelli (25), Giuseppe Aurelio (31), Francesco Pio Esposito (9), Gianluca Lapadula (10)

Thay người | |||
40’ | Nicolo Radaelli Tommaso Maggioni | 64’ | Gianluca Lapadula Mattia Benvenuto |
60’ | Leonardo Mancuso Alessandro Debenedetti | 75’ | Francesco Pio Esposito Giuseppe Di Serio |
60’ | Antonio Fiori Francesco Ruocco | 75’ | Filippo Bandinelli Francesco Cassata |
75’ | Davis Mensah Mattia Aramu | 88’ | Salvatore Elia Simone Giorgeschi |
75’ | David Wieser Davide Bragantini |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Sonzogni | Diego Mascardi | ||
Alessandro Debenedetti | Leandro Chichizola | ||
Giacomo Fedel | Salva Ferrer | ||
Francesco Ruocco | Diego Falcinelli | ||
Mattia Aramu | Antonio Colak | ||
Alex Redolfi | Giuseppe Di Serio | ||
Davide Bragantini | Francesco Cassata | ||
Flavio Paoletti | Pietro Candelari | ||
Sebastien De Maio | Mattia Benvenuto | ||
Matteo Solini | Simone Giorgeschi | ||
Federico Artioli | Rachid Kouda | ||
Tommaso Maggioni | Halid Djankpata |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mantova
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
14 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại