Đá phạt cho Mantova ở phần sân của Catanzaro.
![]() Matias Antonini Lui 17 | |
![]() Antonio Fiori 53 | |
![]() Stefano Scognamillo 59 | |
![]() Filippo Pittarello (Thay: Tommaso Biasci) 61 | |
![]() Marco D`Alessandro (Thay: Stefano Scognamillo) 61 | |
![]() Marco D'Alessandro (Thay: Stefano Scognamillo) 61 | |
![]() Davide Bragantini (Thay: Francesco Galuppini) 69 | |
![]() Alessandro Debenedetti (Thay: Davis Mensah) 69 | |
![]() David Wieser (Thay: Antonio Fiori) 69 | |
![]() Jacopo Petriccione (Thay: Simone Pontisso) 69 | |
![]() Mattia Aramu (Thay: Leonardo Mancuso) 78 | |
![]() Andrea La Mantia (Thay: Pietro Iemmello) 83 | |
![]() Mamadou Coulibaly (Thay: Rares Ilie) 83 | |
![]() Simone Giordano (Thay: Cristiano Bani) 87 |
Thống kê trận đấu Mantova vs Catanzaro

Diễn biến Mantova vs Catanzaro
Đá phạt cho Mantova.
Ném biên cho Mantova tại Stadio Danilo Martelli.
Mantova được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mantova được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gianluca Aureliano trao cho Mantova một quả phát bóng lên.
Jacopo Petriccione của Catanzaro tung cú sút nhưng không trúng đích.
Liệu Catanzaro có tận dụng được cơ hội từ quả phạt đền nguy hiểm này không?
Catanzaro có một quả ném biên nguy hiểm.
Simone Giordano (Mantova) đã thay thế Cristiano Bani có thể bị chấn thương.
Gianluca Aureliano tạm dừng trận đấu vì Cristiano Bani của Mantova vẫn đang nằm sân.
Gianluca Aureliano ra hiệu cho Mantova được hưởng quả ném biên ở phần sân của Catanzaro.
Mamadou Coulibaly thay thế Rares Ilie cho đội khách.
Catanzaro thực hiện sự thay đổi người thứ tư với việc Andrea La Mantia thay thế Pietro Iemmello.
Gianluca Aureliano ra hiệu cho một quả ném biên của Mantova ở phần sân của Catanzaro.
Catanzaro được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Leonardo Mancuso bằng Mattia Aramu.
Gianluca Aureliano ra hiệu cho Mantova được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Mantova ở phần sân nhà.
Catanzaro sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Mantova.
Mantova đẩy lên phía trước qua Alessandro Debenedetti, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Đội hình xuất phát Mantova vs Catanzaro
Mantova (4-2-3-1): Marco Festa (1), Nicolo Radaelli (17), Fabrizio Brignani (13), Stefano Cella (29), Cristiano Bani (6), Salvatore Burrai (8), Simone Trimboli (21), Francesco Galuppini (14), Leonardo Mancuso (19), Antonio Fiori (11), Davis Mensah (7)
Catanzaro (3-5-2): Mirko Pigliacelli (22), Nicolo Brighenti (23), Matias Antonini Lui (4), Stefano Scognamillo (14), Tommaso Cassandro (84), Marco Pompetti (21), Simone Pontisso (20), Rares Ilie (8), Giacomo Quagliata (3), Pietro Iemmello (9), Tommaso Biasci (28)

Thay người | |||
69’ | Francesco Galuppini Davide Bragantini | 61’ | Tommaso Biasci Filippo Pittarello |
69’ | Antonio Fiori David Wieser | 61’ | Stefano Scognamillo Marco D`Alessandro |
69’ | Davis Mensah Alessandro Debenedetti | 69’ | Simone Pontisso Jacopo Petriccione |
78’ | Leonardo Mancuso Mattia Aramu | 83’ | Pietro Iemmello Andrea La Mantia |
87’ | Cristiano Bani Simone Giordano | 83’ | Rares Ilie Mamadou Coulibaly |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Sonzogni | Ludovico Gelmi | ||
Matteo Solini | Federico Bonini | ||
Mattia Muroni | Edoardo Borrelli | ||
Flavio Paoletti | Filippo Pittarello | ||
Davide Bragantini | Nicolo Buso | ||
Sebastien De Maio | Jacopo Petriccione | ||
Simone Giordano | Andrea La Mantia | ||
Federico Artioli | Mamadou Coulibaly | ||
David Wieser | Christian Corradi | ||
Tommaso Maggioni | Marco D`Alessandro | ||
Alessandro Debenedetti | Mattia Compagnon | ||
Mattia Aramu | Demba Seck |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mantova
Thành tích gần đây Catanzaro
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
14 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại