Sassuolo được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Catanzaro.
![]() Tommaso Biasci (Kiến tạo: Simone Pontisso) 52 | |
![]() Armand Lauriente 57 | |
![]() Yeferson Paz Blandon (Thay: Pedro Obiang) 59 | |
![]() Cristian Volpato (Thay: Pedro Obiang) 59 | |
![]() Simone Pontisso 64 | |
![]() Tommaso Cassandro (Thay: Mattia Compagnon) 66 | |
![]() Mamadou Coulibaly (Thay: Simone Pontisso) 67 | |
![]() Nicholas Pierini (Thay: Laurs Skjellerup) 72 | |
![]() Samuele Mulattieri (Thay: Armand Lauriente) 72 | |
![]() Daniel Boloca (Thay: Andrea Ghion) 72 | |
![]() Filippo Pittarello (Thay: Tommaso Biasci) 78 | |
![]() Domenico Berardi 84 | |
![]() Simone Verdi (Thay: Domenico Berardi) 86 | |
![]() Nicolo Buso (Thay: Rares Ilie) 90 | |
![]() Matias Antonini Lui (Thay: Giacomo Quagliata) 90 | |
![]() Federico Bonini (Kiến tạo: Jacopo Petriccione) 90+1' |
Thống kê trận đấu Sassuolo vs Catanzaro


Diễn biến Sassuolo vs Catanzaro
Sassuolo được Daniele Perenzoni trao cho một quả phạt góc.
Jacopo Petriccione đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

V À A A O O O! Catanzaro nâng tỷ số lên 0-2 nhờ cú đánh đầu của Federico Bonini.
Catanzaro được Daniele Perenzoni cho hưởng quả phạt góc.
Catanzaro thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Matias Antonini Lui thay thế Giacomo Quagliata.
Fabio Caserta thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Sân vận động Mapei - Citta del Tricolore với việc Nicolo Buso thay thế Rares Ilie.
Catanzaro có một quả ném biên nguy hiểm.
Daniele Perenzoni ra hiệu cho một quả đá phạt cho Catanzaro ở phần sân nhà.
Fabio Grosso (Sassuolo) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Simone Verdi thay thế Domenico Berardi.
Đá phạt cho Sassuolo.
Daniele Perenzoni ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sassuolo.
Daniele Perenzoni ra hiệu cho một quả đá phạt cho Catanzaro ở phần sân của họ.

Domenico Berardi (Sassuolo) đã bị phạt thẻ và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thêm thẻ vàng thứ hai.
Sassuolo được hưởng quả phạt góc.
Sassuolo được hưởng một quả phạt góc do Daniele Perenzoni trao.
Catanzaro thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Sassuolo.
Catanzaro có cơ hội sút từ quả đá phạt này.
Bóng an toàn khi Catanzaro được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Filippo Pittarello vào sân thay cho Tommaso Biasci của Catanzaro.
Catanzaro được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Sassuolo vs Catanzaro
Sassuolo (4-3-3): Giacomo Satalino (12), Filippo Missori (2), Filippo Romagna (19), Tarik Muharemović (80), Josh Doig (3), Luca Lipani (35), Pedro Obiang (14), Andrea Ghion (8), Domenico Berardi (10), Laurs Skjellerup (90), Armand Laurienté (45)
Catanzaro (3-5-2): Mirko Pigliacelli (22), Nicolo Brighenti (23), Stefano Scognamillo (14), Federico Bonini (6), Mattia Compagnon (7), Simone Pontisso (20), Jacopo Petriccione (10), Rares Ilie (8), Giacomo Quagliata (3), Pietro Iemmello (9), Tommaso Biasci (28)


Thay người | |||
59’ | Pedro Obiang Cristian Volpato | 66’ | Mattia Compagnon Tommaso Cassandro |
72’ | Armand Lauriente Samuele Mulattieri | 67’ | Simone Pontisso Mamadou Coulibaly |
72’ | Andrea Ghion Daniel Boloca | 78’ | Tommaso Biasci Filippo Pittarello |
72’ | Laurs Skjellerup Nicholas Pierini | 90’ | Giacomo Quagliata Matias Antonini Lui |
86’ | Domenico Berardi Simone Verdi | 90’ | Rares Ilie Nicolo Buso |
Cầu thủ dự bị | |||
Horațiu Moldovan | Ludovico Gelmi | ||
Yeferson Paz Blandon | Filippo Pittarello | ||
Samuele Mulattieri | Edoardo Borrelli | ||
Edoardo Iannoni | Matias Antonini Lui | ||
Daniel Boloca | Marco D`Alessandro | ||
Nicholas Pierini | Mamadou Coulibaly | ||
Luca Moro | Christian Corradi | ||
Simone Verdi | Nicolo Buso | ||
Cristian Volpato | Karol Maiolo | ||
Matteo Lovato | Andrea La Mantia | ||
Cas Odenthal | Tommaso Cassandro | ||
Edoardo Pieragnolo | Demba Seck |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sassuolo
Thành tích gần đây Catanzaro
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
14 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại