Carrarese được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Simone Verdi (Kiến tạo: Cristian Volpato) 13 | |
![]() Filippo Oliana 41 | |
![]() Manuel Cicconi (Thay: Simone Zanon) 46 | |
![]() Gabriele Guarino (Thay: Filippo Oliana) 46 | |
![]() Leonardo Cerri (Thay: Niccolo Belloni) 60 | |
![]() Luca Moro (Thay: Samuele Mulattieri) 61 | |
![]() Luca Mazzitelli (Thay: Simone Verdi) 61 | |
![]() Armand Lauriente (Thay: Nicholas Pierini) 62 | |
![]() Marco Imperiale 64 | |
![]() Alessandro Fontanarosa (Thay: Emanuele Zuelli) 68 | |
![]() Domenico Berardi (Thay: Cristian Volpato) 69 | |
![]() Leonardo Capezzi (Thay: Samuel Giovane) 79 | |
![]() Daniel Boloca (Thay: Luca Lipani) 79 | |
![]() Daniel Boloca (Kiến tạo: Domenico Berardi) 87 |
Thống kê trận đấu Sassuolo vs Carrarese

Diễn biến Sassuolo vs Carrarese
Carrarese có một quả phát bóng lên.
Maria Sole Ferrieri Caputi ra hiệu cho Carrarese được hưởng quả đá phạt.
Carrarese được hưởng quả ném biên ở phần sân của Sassuolo.
Sassuolo được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Maria Sole Ferrieri Caputi ra hiệu cho Carrarese được hưởng quả ném biên ở phần sân của Sassuolo.
Luca Moro (Sassuolo) có một cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng đã bị phá ra.
Sassuolo được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Mapei - Citta del Tricolore.
Carrarese đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Filippo Melegoni lại đi chệch khung thành.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Domenico Berardi.

V À A A O O O! Daniel Boloca nâng tỷ số lên 2-0 cho Sassuolo.
Domenico Berardi của Sassuolo dẫn bóng về phía khung thành tại Sân vận động Mapei - Citta del Tricolore. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Sassuolo được hưởng quả ném biên.
Maria Sole Ferrieri Caputi ra hiệu cho Carrarese được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Carrarese được hưởng quả ném biên ở phần sân của Sassuolo.
Sassuolo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Maria Sole Ferrieri Caputi cho Carrarese hưởng quả phát bóng lên.
Leonardo Capezzi thay thế Samuel Giovane cho Carrarese tại Mapei Stadium - Citta del Tricolore.
Đội chủ nhà đã thay Luca Lipani bằng Daniel Boloca. Đây là sự thay đổi thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Fabio Grosso.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Armand Lauriente có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Sassuolo.
Đội hình xuất phát Sassuolo vs Carrarese
Sassuolo (4-2-3-1): Giacomo Satalino (12), Jeremy Toljan (23), Matteo Lovato (20), Tarik Muharemović (80), Edoardo Pieragnolo (15), Luca Lipani (35), Pedro Obiang (14), Cristian Volpato (7), Simone Verdi (99), Nicholas Pierini (77), Samuele Mulattieri (9)
Carrarese (3-4-2-1): Marco Bleve (1), Julian Illanes (4), Filippo Oliana (6), Marco Imperiale (3), Simone Zanon (72), Emanuele Zuelli (17), Samuel Giovane (20), Devid Eugene Bouah (13), Filippo Melegoni (5), Niccolo Belloni (77), Stiven Shpendi (19)

Thay người | |||
61’ | Simone Verdi Luca Mazzitelli | 46’ | Filippo Oliana Gabriele Guarino |
61’ | Samuele Mulattieri Luca Moro | 46’ | Simone Zanon Manuel Cicconi |
62’ | Nicholas Pierini Armand Laurienté | 60’ | Niccolo Belloni Leonardo Cerri |
69’ | Cristian Volpato Domenico Berardi | 68’ | Emanuele Zuelli Alessandro Fontanarosa |
79’ | Luca Lipani Daniel Boloca | 79’ | Samuel Giovane Leonardo Capezzi |
Cầu thủ dự bị | |||
Horațiu Moldovan | Luigi Cherubini | ||
Domenico Berardi | Leonardo Cerri | ||
Luca Mazzitelli | Leonardo Capezzi | ||
Edoardo Iannoni | Tommaso Milanese | ||
Cas Odenthal | Giacomo Manzari | ||
Tijs Velthuis | Gabriele Guarino | ||
Luca Moro | Mauro Coppolaro | ||
Daniel Boloca | Vincenzo Fiorillo | ||
Andrea Ghion | Alessandro Fontanarosa | ||
Armand Laurienté | Nicolas Schiavi | ||
Filippo Missori | Ernesto Torregrossa | ||
Yeferson Paz Blandon | Manuel Cicconi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sassuolo
Thành tích gần đây Carrarese
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
14 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại