Phạt ném cho Spezia ở nửa sân của Frosinone.
![]() Emil Bohinen (Kiến tạo: Ilario Monterisi) 9 | |
![]() Filippo Bandinelli 15 | |
![]() Emil Bohinen 35 | |
![]() Emil Bohinen 39 | |
![]() Ilario Monterisi 56 | |
![]() Rachid Kouda (Thay: Giuseppe Aurelio) 59 | |
![]() Filippo Di Stefano (Thay: Fares Ghedjemis) 59 | |
![]() Luca Vignali (Thay: Salvatore Elia) 60 | |
![]() Giorgio Cittadini (Thay: Ilario Monterisi) 66 | |
![]() Matteo Cichella (Thay: Isak Vural) 67 | |
![]() Diego Falcinelli (Thay: Filippo Bandinelli) 67 | |
![]() Frank Tsadjout (Thay: Giuseppe Ambrosino) 67 | |
![]() Francesco Pio Esposito (Kiến tạo: Rachid Kouda) 75 | |
![]() Anthony Partipilo (Thay: Giorgi Kvernadze) 84 | |
![]() Francesco Cassata (Thay: Adam Nagy) 84 |
Thống kê trận đấu Frosinone vs Spezia


Diễn biến Frosinone vs Spezia
Spezia sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Frosinone.
Ném biên cho Frosinone tại Stadio Benito Stirpe.
Spezia được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Alessandro Prontera ra hiệu cho Frosinone được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Frosinone cần phải cẩn trọng. Spezia có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cho Frosinone.
Spezia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Frosinone tại Stadio Benito Stirpe.
Tại Frosinone, Spezia tấn công qua Salvatore Esposito. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại đi chệch mục tiêu.
Liệu Spezia có tận dụng được cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Đá phạt cho Spezia ở phần sân nhà của họ.
Frosinone được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đã ra ngoài sân và Frosinone được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Francesco Cassata của Spezia đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Trọng tài Alessandro Prontera cho Frosinone một quả phát bóng từ cầu môn.
Spezia được trọng tài Alessandro Prontera cho hưởng một quả phạt góc.
Alessandro Prontera ra hiệu cho Spezia một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alessandro Prontera trao cho đội nhà một quả ném biên.
Đội khách đã thay Adam Nagy bằng Francesco Cassata. Đây là sự thay đổi người thứ tư mà Luca D'Angelo thực hiện hôm nay.
Đội hình xuất phát Frosinone vs Spezia
Frosinone (4-3-3): Michele Cerofolini (31), Jeremy Oyono (21), Ilario Monterisi (30), Gabriele Bracaglia (79), Riccardo Marchizza (3), Isak Vural (8), Emil Bohinen (32), Fabio Lucioni (15), Fares Ghedjemis (7), Giuseppe Ambrosino (10), Giorgi Kvernadze (17)
Spezia (3-5-2): Stefano Gori (66), Ales Mateju (37), Petko Hristov (55), Przemyslaw Wisniewski (2), Salvatore Elia (7), Ádám Nagy (8), Salvatore Esposito (5), Filippo Bandinelli (25), Giuseppe Aurelio (31), Francesco Pio Esposito (9), Gianluca Lapadula (10)


Thay người | |||
59’ | Fares Ghedjemis Filippo Di Stefano | 59’ | Giuseppe Aurelio Rachid Kouda |
66’ | Ilario Monterisi Giorgio Cittadini | 60’ | Salvatore Elia Luca Vignali |
67’ | Isak Vural Matteo Cichella | 67’ | Filippo Bandinelli Diego Falcinelli |
67’ | Giuseppe Ambrosino Frank Tsadjout | 84’ | Adam Nagy Francesco Cassata |
84’ | Giorgi Kvernadze Anthony Partipilo |
Cầu thủ dự bị | |||
Kevin Barcella | Salva Ferrer | ||
Matteo Cichella | Diego Mascardi | ||
Emanuele Pecorino | Halid Djankpata | ||
Frank Tsadjout | Luca Vignali | ||
Filippo Di Stefano | Pietro Candelari | ||
Anthony Partipilo | Antonio Colak | ||
Anthony Oyono | Simone Giorgeschi | ||
Alessandro Sorrentino | Francesco Cassata | ||
Giorgio Cittadini | Rachid Kouda | ||
Tjas Begic | Giuseppe Di Serio | ||
Filippo Grosso | Leandro Chichizola | ||
Mateus Lusuardi | Diego Falcinelli |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Frosinone
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
14 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại