Tại La Spezia, Spezia tấn công nhanh nhưng bị thổi phạt việt vị.
![]() Salvatore Elia 14 | |
![]() Rachid Kouda (Kiến tạo: Luca Vignali) 29 | |
![]() (Pen) Francesco Pio Esposito 45+3' | |
![]() Gabriele Artistico (Kiến tạo: Baldovino Cimino) 48 | |
![]() Przemyslaw Wisniewski 53 | |
![]() Tommaso D'Orazio (Thay: Giacomo Ricci) 62 | |
![]() Alessandro Caporale (Thay: Michael Venturi) 63 | |
![]() Manuel Ricciardi (Thay: Baldovino Cimino) 63 | |
![]() Giuseppe Di Serio (Thay: Gianluca Lapadula) 63 | |
![]() Giuseppe Di Serio 64 | |
![]() Charlys (Thay: Mario Gargiulo) 76 | |
![]() Pietro Candelari (Thay: Rachid Kouda) 77 | |
![]() Salvador Ferrer (Thay: Salvatore Elia) 82 | |
![]() Diego Falcinelli (Thay: Francesco Cassata) 82 | |
![]() Leonardo Contiero (Thay: Aldo Florenzi) 88 |
Thống kê trận đấu Spezia vs Cosenza


Diễn biến Spezia vs Cosenza
Cosenza tiến lên và Christian Kouan tung cú sút. Tuy nhiên, không có bàn thắng nào được ghi.
Gabriele Artistico của Cosenza đã đứng dậy trở lại tại Stadio Alberto Picco.
Gabriele Artistico nằm sân và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Gabriele Artistico của Cosenza tung cú sút về phía khung thành tại Stadio Alberto Picco. Nhưng nỗ lực không thành công.
Cosenza đẩy lên phía trước qua Christian Kouan, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Cosenza thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Edoardo Contiero thay thế Aldo Florenzi.
Cosenza được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Davide Di Marco chỉ định một quả đá phạt cho Spezia.
Liệu Spezia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cosenza không?
Davide Di Marco ra hiệu cho Cosenza được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Spezia được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Spezia tại Stadio Alberto Picco.
Diego Falcinelli vào sân thay cho Francesco Cassata của Spezia.
Salvatore Elia (Spezia) dường như không thể tiếp tục thi đấu. Anh được thay thế bởi Salva Ferrer.
Spezia có một quả phát bóng lên.
Charlys của Cosenza có cú sút, nhưng không trúng đích.
Trận đấu tạm dừng ngắn tại La Spezia để kiểm tra Salvatore Elia, người đang nhăn nhó vì đau.
Quả phát bóng lên cho Spezia tại Stadio Alberto Picco.
Tommaso D'Orazio của Cosenza tung cú sút tuyệt vời nhưng bị cột dọc từ chối.
Davide Di Marco cho Spezia hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Spezia vs Cosenza
Spezia (3-5-2): Stefano Gori (66), Przemyslaw Wisniewski (2), Petko Hristov (55), Ales Mateju (37), Luca Vignali (32), Rachid Kouda (80), Ádám Nagy (8), Francesco Cassata (29), Salvatore Elia (7), Gianluca Lapadula (10), Francesco Pio Esposito (9)
Cosenza (3-4-3): Alessandro Micai (1), Filippo Sgarbi (29), Andrea Hristov (55), Michael Venturi (23), Baldovino Cimino (2), Mario Gargiulo (5), Christian Kouan (28), Giacomo Ricci (31), Aldo Florenzi (34), Gabriele Artistico (9), Andrea Rizzo Pinna (20)


Thay người | |||
63’ | Gianluca Lapadula Giuseppe Di Serio | 62’ | Giacomo Ricci Tommaso D'Orazio |
77’ | Rachid Kouda Pietro Candelari | 63’ | Baldovino Cimino Manuel Ricciardi |
82’ | Salvatore Elia Salva Ferrer | 63’ | Michael Venturi Alessandro Caporale |
82’ | Francesco Cassata Diego Falcinelli | 76’ | Mario Gargiulo Charlys |
88’ | Aldo Florenzi Edoardo Contiero |
Cầu thủ dự bị | |||
Matteo Garzia | Gabriele Baldi | ||
Diego Mascardi | Edoardo Contiero | ||
Salva Ferrer | Charlys | ||
Filippo Bandinelli | Christos Kourfalidis | ||
Simone Giorgeschi | Manuel Ricciardi | ||
Giuseppe Di Serio | Riccardo Ciervo | ||
Mattia Benvenuto | Juan Manuel Cruz | ||
Antonio Colak | Tommaso D'Orazio | ||
Leandro Chichizola | Tommaso Fumagalli | ||
Halid Djankpata | Jahce Novello | ||
Diego Falcinelli | Alessandro Caporale | ||
Pietro Candelari |
Nhận định Spezia vs Cosenza
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spezia
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
14 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại