Cosenza được trao phạt trực tiếp trong phần sân nhà.
![]() Christian Kouan 10 | |
![]() Andres Tello 43 | |
![]() Ajdin Hrustic (Thay: Andres Tello) 46 | |
![]() Tommaso Corazza 50 | |
![]() Simone Mazzocchi (Thay: Andrea Rizzo Pinna) 54 | |
![]() Charlys (Thay: Christian Kouan) 54 | |
![]() Fabio Ruggeri 56 | |
![]() Simy (Thay: Alberto Cerri) 61 | |
![]() Franco Tongya (Thay: Daniele Verde) 61 | |
![]() Gian Marco Ferrari 64 | |
![]() Tommaso D'Orazio (Thay: Giacomo Ricci) 74 | |
![]() Petar Stojanovic (Thay: Roberto Soriano) 76 | |
![]() Franco Tongya 78 | |
![]() Ajdin Hrustic 80 | |
![]() Pietro Martino (Thay: Manuel Ricciardi) 81 | |
![]() Massimo Zilli (Thay: Gabriele Artistico) 81 | |
![]() Massimo Zilli 82 |
Thống kê trận đấu Salernitana vs Cosenza


Diễn biến Salernitana vs Cosenza
Ném biên cho Salernitana ở phần sân của Cosenza.
Davide Di Marco ra hiệu một quả đá phạt cho Salernitana ở phần sân nhà của họ.
Quả đá phạt cho Salernitana.
Quả đá phạt cho Cosenza ở phần sân của Salernitana.
Cosenza sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Salernitana.
Ném biên cho Cosenza gần khu vực cấm địa.
Davide Di Marco ra hiệu cho Salernitana được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Ném biên cho Salernitana.
Ném biên cho Cosenza ở phần sân của họ.
Davide Di Marco trao cho Salernitana một quả phát bóng lên.
Cosenza đang đẩy cao đội hình nhưng cú dứt điểm của Massimo Zilli lại đi chệch khung thành.
Liệu Salernitana có tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Cosenza không?
Davide Di Marco ra hiệu một quả ném biên cho Salernitana, gần khu vực của Cosenza.

V À A A O O O! Massimo Zilli rút ngắn tỷ số cho Cosenza xuống còn 3-1.
Cosenza thực hiện sự thay người thứ năm với Massimo Zilli vào thay Gabriele Artistico.
Massimiliano Alvini thực hiện sự thay người thứ tư của đội tại Stadio Arechi với Pietro Martino vào thay Manuel Ricciardi.

Ajdin Hrustic của Salernitana đã bị phạt thẻ ở Salerno.

V À A A O O O! Franco Tongya nâng tỷ số của Salernitana lên 3-0.

V À A A O O O! Franco Tongya gia tăng cách biệt cho Salernitana lên 3-0.
Đội chủ nhà thay Roberto Soriano bằng Petar Stojanovic.
Đội hình xuất phát Salernitana vs Cosenza
Salernitana (3-4-2-1): Oliver Christensen (53), Fabio Ruggeri (13), Gian Marco Ferrari (33), Luka Lochoshvili (47), Paolo Ghiglione (29), Andres Tello (70), Lorenzo Amatucci (73), Tommaso Corazza (16), Daniele Verde (31), Roberto Soriano (21), Alberto Cerri (90)
Cosenza (3-4-1-2): Alessandro Micai (1), Andrea Hristov (55), Filippo Sgarbi (29), Michael Venturi (23), Manuel Ricciardi (16), Mario Gargiulo (5), Christian Kouan (28), Giacomo Ricci (31), Aldo Florenzi (34), Andrea Rizzo Pinna (20), Gabriele Artistico (9)


Thay người | |||
46’ | Andres Tello Ajdin Hrustic | 54’ | Christian Kouan Charlys |
61’ | Daniele Verde Franco Tongya | 54’ | Andrea Rizzo Pinna Simone Mazzocchi |
61’ | Alberto Cerri Simy | 74’ | Giacomo Ricci Tommaso D'Orazio |
76’ | Roberto Soriano Petar Stojanović | 81’ | Manuel Ricciardi Pietro Martino |
81’ | Gabriele Artistico Massimo Zilli |
Cầu thủ dự bị | |||
Davide Gentile | Christian Dalle Mura | ||
Petar Stojanović | Alessandro Caporale | ||
Pawel Jaroszynski | Tommaso D'Orazio | ||
Lilian Njoh | Pietro Martino | ||
Franco Tongya | Baldovino Cimino | ||
Stefano Girelli | Charlys | ||
Fabrizio Caligara | Christos Kourfalidis | ||
Ajdin Hrustic | Simone Mazzocchi | ||
Jeff Reine-Adelaide | Massimo Zilli | ||
Antonio Raimondo | Tommaso Fumagalli | ||
Simy | Riccardo Ciervo | ||
Luigi Sepe | Thomas Vettorel |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Salernitana
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
14 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại