Ở Salerno, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
![]() Fabio Ruggeri (Thay: Dylan Bronn) 24 | |
![]() Matteo Brunori (Kiến tạo: Alexis Blin) 27 | |
![]() Federico Zuccon 33 | |
![]() Joel Pohjanpalo (Kiến tạo: Matteo Brunori) 40 | |
![]() Lorenzo Amatucci 44 | |
![]() Franco Tongya (Thay: Federico Zuccon) 46 | |
![]() Alexis Blin 54 | |
![]() Daniele Verde (Thay: Antonio Raimondo) 58 | |
![]() Petar Stojanovic (Thay: Paolo Ghiglione) 59 | |
![]() Salim Diakite (Thay: Niccolo Pierozzi) 59 | |
![]() Filippo Ranocchia (Thay: Claudio Gomes) 68 | |
![]() Jeremy Le Douaron (Thay: Joel Pohjanpalo) 68 | |
![]() Jeff Reine-Adelaide (Thay: Roberto Soriano) 75 | |
![]() Roberto Insigne (Thay: Matteo Brunori) 81 | |
![]() Aljosa Vasic (Thay: Jacopo Segre) 81 | |
![]() Petar Stojanovic 85 | |
![]() Lorenzo Amatucci (Kiến tạo: Tommaso Corazza) 90+1' |
Thống kê trận đấu Salernitana vs Palermo


Diễn biến Salernitana vs Palermo
Salernitana quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Palermo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Salernitana ở phần sân của Palermo.
Ném biên cho Palermo ở phần sân nhà của họ.
Salernitana sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Palermo.
Alberto Ruben Arena ra hiệu cho một quả đá phạt cho Salernitana ở phần sân nhà của họ.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Tommaso Corazza để kiến tạo bàn thắng.

Bàn thắng cho Salernitana! Họ hiện chỉ còn thua 1-2 nhờ cú đánh đầu của Lorenzo Amatucci.
Alberto Ruben Arena ra hiệu cho một quả đá phạt cho Salernitana.
Quả đá phạt cho Palermo ở phần sân nhà.
Alberto Ruben Arena báo hiệu một quả đá phạt cho Salernitana ở phần sân nhà.
Salernitana được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Palermo ở phần sân nhà.
Palermo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Petar Stojanovic của Salernitana đã bị phạt thẻ ở Salerno.
Alberto Ruben Arena trao cho Palermo một quả phát bóng lên.
Alberto Ruben Arena trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Salernitana tiến lên và Daniele Verde có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Palermo.
Salernitana đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Petar Stojanovic lại đi chệch khung thành.
Đội hình xuất phát Salernitana vs Palermo
Salernitana (3-5-2): Oliver Christensen (53), Paolo Ghiglione (29), Gian Marco Ferrari (33), Luka Lochoshvili (47), Dylan Bronn (15), Federico Zuccon (98), Lorenzo Amatucci (73), Roberto Soriano (21), Tommaso Corazza (16), Antonio Raimondo (99), Alberto Cerri (90)
Palermo (3-4-3): Emil Audero (12), Rayyan Baniya (4), Giangiacomo Magnani (24), Pietro Ceccaroni (32), Niccolo Pierozzi (27), Claudio Gomes (6), Alexis Blin (28), Kristoffer Lund (3), Jacopo Segre (8), Joel Pohjanpalo (19), Matteo Brunori (9)


Thay người | |||
24’ | Dylan Bronn Fabio Ruggeri | 59’ | Niccolo Pierozzi Salim Diakite |
46’ | Federico Zuccon Franco Tongya | 68’ | Joel Pohjanpalo Jeremy Le Douaron |
58’ | Antonio Raimondo Daniele Verde | 68’ | Claudio Gomes Filippo Ranocchia |
59’ | Paolo Ghiglione Petar Stojanović | 81’ | Jacopo Segre Aljosa Vasic |
75’ | Roberto Soriano Jeff Reine-Adelaide | 81’ | Matteo Brunori Roberto Insigne |
Cầu thủ dự bị | |||
Luigi Sepe | Salim Diakite | ||
Petar Stojanović | Jeremy Le Douaron | ||
Lilian Njoh | Alessio Buttaro | ||
Daniele Verde | Salvatore Sirigu | ||
Ajdin Hrustic | Thomas Henry | ||
Szymon Wlodarczyk | Sebastiano Desplanches | ||
Fabio Ruggeri | Aljosa Vasic | ||
Fabrizio Caligara | Francesco Di Mariano | ||
Juan Guasone | Roberto Insigne | ||
Franco Tongya | Filippo Ranocchia | ||
Stefano Girelli | Ettore Karol Nicolosi | ||
Jeff Reine-Adelaide |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Salernitana
Thành tích gần đây Palermo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 6 | 3 | 39 | 72 | H T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 25 | 63 | T B B T T |
3 | ![]() | 31 | 14 | 13 | 4 | 22 | 55 | B H T H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 15 | 49 | B H T T H |
5 | ![]() | 31 | 10 | 16 | 5 | 8 | 46 | T H B T B |
6 | 31 | 12 | 10 | 9 | 1 | 46 | B B H T T | |
7 | ![]() | 31 | 11 | 9 | 11 | 6 | 42 | T T H B T |
8 | 31 | 11 | 9 | 11 | 1 | 42 | T T H H B | |
9 | ![]() | 31 | 8 | 16 | 7 | 3 | 40 | T H H H B |
10 | ![]() | 31 | 8 | 14 | 9 | 1 | 38 | T H B B T |
11 | 31 | 9 | 9 | 13 | -9 | 36 | H H B H T | |
12 | ![]() | 31 | 8 | 12 | 11 | -11 | 36 | H T T T T |
13 | ![]() | 31 | 7 | 13 | 11 | -6 | 34 | H B H B T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -10 | 34 | H H T H B |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -23 | 34 | B T B B H |
16 | 31 | 7 | 12 | 12 | -10 | 33 | B B H B T | |
17 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -10 | 32 | H H B H B |
18 | ![]() | 31 | 6 | 14 | 11 | -10 | 32 | H H H H B |
19 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | H B T H B |
20 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -19 | 25 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại