Bóng an toàn khi Salernitana được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
![]() Rachid Kouda (Kiến tạo: Ales Mateju) 22 | |
![]() Ajdin Hrustic 52 | |
![]() Simy (Thay: Alberto Cerri) 62 | |
![]() Antonio-Mirko Colak (Thay: Diego Falcinelli) 63 | |
![]() Francesco Cassata (Thay: Rachid Kouda) 63 | |
![]() Daniele Verde (Thay: Fabio Ruggeri) 63 | |
![]() Roberto Soriano (Thay: Petar Stojanovic) 76 | |
![]() Luca Vignali (Thay: Ales Mateju) 76 | |
![]() Adam Nagy (Thay: Filippo Bandinelli) 76 | |
![]() Luca Vignali 79 | |
![]() Tommaso Corazza 84 | |
![]() Pawel Jaroszynski (Thay: Franco Tongya) 86 | |
![]() Lilian Njoh (Thay: Luka Lochoshvili) 86 | |
![]() Gianluca Lapadula (Thay: Francesco Pio Esposito) 88 |
Thống kê trận đấu Spezia vs Salernitana


Diễn biến Spezia vs Salernitana
Ném biên cho Salernitana.
Phát bóng lên cho Salernitana tại Stadio Alberto Picco.
Salernitana được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Salernitana được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Spezia ở La Spezia.
Francesco Fourneau ra hiệu cho một quả đá phạt cho Spezia ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Spezia tại Stadio Alberto Picco.
Pawel Jaroszynski thay thế Luka Lochoshvili cho Salernitana tại Stadio Alberto Picco.
Luca D'Angelo thực hiện sự thay đổi người thứ năm cho đội tại Stadio Alberto Picco với việc Gianluca Lapadula thay thế Francesco Pio Esposito.
Bóng đi ra ngoài sân và Salernitana được hưởng quả phát bóng lên.
Pasquale Marino thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Stadio Alberto Picco với việc Lilian Njoh thay thế Franco Tongya.
Francesco Fourneau cho Salernitana hưởng quả phát bóng lên.
Phạt góc cho Spezia.

Tommaso Corazza (Salernitana) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ném biên cho Salernitana trong phần sân của Spezia.
Đá phạt cho Spezia trong phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại La Spezia.

Tỷ số hiện tại là 2-0 tại La Spezia khi Luca Vignali ghi bàn cho Spezia.
Spezia được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Luca D'Angelo (Spezia) thực hiện sự thay người thứ tư, với Adam Nagy thay thế Filippo Bandinelli.
Đội hình xuất phát Spezia vs Salernitana
Spezia (3-4-3): Stefano Gori (66), Przemyslaw Wisniewski (2), Petko Hristov (55), Nicolo Bertola (77), Ales Mateju (37), Filippo Bandinelli (25), Salvatore Esposito (5), Giuseppe Aurelio (31), Diego Falcinelli (11), Francesco Pio Esposito (9), Rachid Kouda (80)
Salernitana (3-4-3): Oliver Christensen (53), Fabio Ruggeri (13), Gian Marco Ferrari (33), Luka Lochoshvili (47), Paolo Ghiglione (29), Ajdin Hrustic (8), Lorenzo Amatucci (73), Tommaso Corazza (16), Petar Stojanović (30), Alberto Cerri (90), Franco Tongya (7)


Thay người | |||
63’ | Diego Falcinelli Antonio Colak | 62’ | Alberto Cerri Simy |
63’ | Rachid Kouda Francesco Cassata | 63’ | Fabio Ruggeri Daniele Verde |
76’ | Filippo Bandinelli Ádám Nagy | 76’ | Petar Stojanovic Roberto Soriano |
76’ | Ales Mateju Luca Vignali | 86’ | Luka Lochoshvili Lilian Njoh |
88’ | Francesco Pio Esposito Gianluca Lapadula | 86’ | Franco Tongya Pawel Jaroszynski |
Cầu thủ dự bị | |||
Leandro Chichizola | Luigi Sepe | ||
Halid Djankpata | Antonio Raimondo | ||
Simone Giorgeschi | Simy | ||
Antonio Colak | Juan Guasone | ||
Salvatore Elia | Lilian Njoh | ||
Ádám Nagy | Fabrizio Caligara | ||
Francesco Cassata | Jeff Reine-Adelaide | ||
Luca Vignali | Pawel Jaroszynski | ||
Giuseppe Di Serio | Roberto Soriano | ||
Pietro Candelari | Daniele Verde | ||
Salva Ferrer | Federico Zuccon | ||
Gianluca Lapadula | Andres Tello |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spezia
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
14 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại