Bari cần phải cẩn trọng. Salernitana có một quả ném biên tấn công.
![]() Mattia Maita 45 | |
![]() Andrija Novakovich (Thay: Nicholas Bonfanti) 62 | |
![]() Raffaele Maiello (Thay: Mattia Maita) 62 | |
![]() Andrea Oliveri (Thay: Ahmad Benali) 67 | |
![]() Jeff Reine-Adelaide (Thay: Daniele Verde) 74 | |
![]() Lorenzo Amatucci 79 | |
![]() Raffaele Maiello 79+4' | |
![]() Stefano Girelli (Thay: Federico Zuccon) 82 | |
![]() Gaston Pereiro (Thay: Costantino Favasuli) 82 | |
![]() Andrea Favilli (Thay: Kevin Lasagna) 82 | |
![]() Franco Tongya (Thay: Tommaso Corazza) 90 | |
![]() Lilian Njoh (Thay: Lorenzo Amatucci) 90 | |
![]() Andrea Favilli 90+1' |
Thống kê trận đấu Bari vs Salernitana


Diễn biến Bari vs Salernitana
Salernitana thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Lilian Njoh thay thế Lorenzo Amatucci.
Roberto Breda (Salernitana) đang thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Franco Tongya thay thế Tommaso Corazza.
Tại Bari, Bari tấn công nhanh nhưng bị thổi phạt việt vị.

Andrea Favilli (Bari) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Phạt góc cho Bari.
Đá phạt cho Bari ở phần sân nhà.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Salernitana được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Bari ở phần sân của Salernitana.
Trọng tài Juan Luca Sacchi thổi phạt cho Bari ở phần sân nhà.
Trọng tài Juan Luca Sacchi thổi phạt cho Salernitana.
Tại Bari, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Salernitana được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Andrea Favilli đang thay thế Costantino Favasuli cho Bari tại Stadio San Nicola.
Moreno Longo (Bari) đang thực hiện sự thay người thứ tư, với Gaston Pereiro thay thế Kevin Lasagna.
Roberto Breda đang thực hiện sự thay người thứ hai của đội tại Stadio San Nicola với Stefano Girelli thay thế Federico Zuccon.
Liệu Salernitana có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Bari không?

Tại Stadio San Nicola, Raffaele Maiello đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.

Lorenzo Amatucci (Salernitana) bị Juan Luca Sacchi cảnh cáo và sẽ vắng mặt trận tiếp theo do số thẻ vàng nhận được mùa này.
Ném biên cho Bari ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Bari vs Salernitana
Bari (3-5-2): Boris Radunovic (1), Valerio Mantovani (3), Lorenco Simic (44), Nosa Edward Obaretin (55), Costantino Favasuli (27), Mattia Maita (4), Ahmad Benali (8), Giulio Maggiore (21), Mehdi Dorval (93), Kevin Lasagna (15), Nicholas Bonfanti (11)
Salernitana (3-5-2): Oliver Christensen (53), Fabio Ruggeri (13), Gian Marco Ferrari (33), Luka Lochoshvili (47), Paolo Ghiglione (29), Federico Zuccon (98), Lorenzo Amatucci (73), Roberto Soriano (21), Tommaso Corazza (16), Daniele Verde (31), Alberto Cerri (90)


Thay người | |||
62’ | Mattia Maita Raffaele Maiello | 74’ | Daniele Verde Jeff Reine-Adelaide |
62’ | Nicholas Bonfanti Andrija Novakovich | 82’ | Federico Zuccon Stefano Girelli |
67’ | Ahmad Benali Andrea Oliveri | 90’ | Lorenzo Amatucci Lilian Njoh |
82’ | Kevin Lasagna Andrea Favilli | 90’ | Tommaso Corazza Franco Tongya |
82’ | Costantino Favasuli Gaston Pereiro |
Cầu thủ dự bị | |||
Davide Marfella | Luca Rodolfo | ||
Marco Pissardo | Luigi Sepe | ||
Francesco Vicari | Davide Gentile | ||
Raffaele Pucino | Lilian Njoh | ||
Raffaele Maiello | Juan Guasone | ||
Andrea Oliveri | Ajdin Hrustic | ||
Coli Saco | Jeff Reine-Adelaide | ||
Nicola Bellomo | Petar Stojanović | ||
Andrija Novakovich | Franco Tongya | ||
Andrea Favilli | Andres Tello | ||
Cesar Falletti | Stefano Girelli | ||
Gaston Pereiro | Antonio Raimondo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bari
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 6 | 3 | 35 | 69 | T H T H T |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 30 | 14 | 13 | 3 | 23 | 55 | H B H T H |
4 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 15 | 48 | H B H T T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 30 | 11 | 10 | 9 | 0 | 43 | T B B H T | |
7 | 30 | 11 | 9 | 10 | 2 | 42 | H T T H H | |
8 | ![]() | 30 | 8 | 16 | 6 | 4 | 40 | H T H H H |
9 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | 5 | 39 | H T T H B |
10 | ![]() | 30 | 7 | 14 | 9 | 0 | 35 | H T H B B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 30 | 7 | 12 | 11 | -14 | 33 | H H T T T |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -23 | 33 | B B T B B |
14 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 13 | 11 | -7 | 31 | B H B H B |
17 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
18 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
19 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -12 | 30 | B H B T H |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại