Đá phạt cho Pisa ở phần sân nhà.
![]() Nicholas Bonfanti (Kiến tạo: Raffaele Pucino) 9 | |
![]() Mattia Maita 43 | |
![]() Samuele Angori (Thay: Leonardo Sernicola) 46 | |
![]() Gabriele Piccinini (Thay: Oliver Abildgaard) 46 | |
![]() Boris Radunovic 56 | |
![]() Ahmad Benali 59 | |
![]() Costantino Favasuli (Thay: Andrea Oliveri) 64 | |
![]() Nunzio Lella (Thay: Ahmad Benali) 64 | |
![]() Giulio Maggiore (Thay: Nicholas Bonfanti) 65 | |
![]() Alexander Lind (Thay: Henrik Meister) 65 | |
![]() Costantino Favasuli 67 | |
![]() Idrissa Toure 73 | |
![]() Olimpiu Morutan (Thay: Idrissa Toure) 74 | |
![]() Alessandro Arena (Thay: Giovanni Bonfanti) 78 | |
![]() Andrija Novakovich (Thay: Kevin Lasagna) 79 | |
![]() Nicola Bellomo (Thay: Mattia Maita) 87 |
Thống kê trận đấu Bari vs Pisa


Diễn biến Bari vs Pisa
Pisa được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Moreno Longo thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại Stadio San Nicola với Nicola Bellomo thay thế Mattia Maita.
Ném biên cho Bari gần khu vực cấm địa.
Nosa Edward Obaretin đã hồi phục và trở lại trận đấu ở Bari.
Bari được hưởng một quả phạt góc do Matteo Marcenaro trao.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Nosa Edward Obaretin của Bari, người đang đau đớn trên sân.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên cho Bari.
Phát bóng lên cho Bari tại Stadio San Nicola.
Đội chủ nhà đã thay Kevin Lasagna bằng Andrija Novakovich. Đây là sự thay đổi người thứ tư của Moreno Longo hôm nay.
Alessandro Arena thay thế Giovanni Bonfanti cho Pisa tại Stadio San Nicola.
Đá phạt cho Bari ở phần sân nhà.
Matteo Marcenaro ra hiệu cho Bari được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Matteo Marcenaro trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Pisa được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách thay Idrissa Toure bằng Olimpiu Morutan.
Ở Bari, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.

Tại Stadio San Nicola, Idrissa Toure của đội khách đã nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Pisa ở phần sân của Bari.
Bóng an toàn khi Pisa được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Bari có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Bari vs Pisa
Bari (3-5-2): Boris Radunovic (1), Raffaele Pucino (25), Francesco Vicari (23), Valerio Mantovani (3), Andrea Oliveri (7), Mattia Maita (4), Ahmad Benali (8), Mehdi Dorval (93), Nosa Edward Obaretin (55), Nicholas Bonfanti (11), Kevin Lasagna (15)
Pisa (3-4-2-1): Adrian Semper (47), Simone Canestrelli (5), António Caracciolo (4), Giovanni Bonfanti (94), Idrissa Toure (15), Marius Marin (6), Oliver Abildgaard (28), Leonardo Sernicola (66), Stefano Moreo (32), Matteo Tramoni (11), Henrik Meister (14)


Thay người | |||
64’ | Andrea Oliveri Costantino Favasuli | 46’ | Leonardo Sernicola Samuele Angori |
64’ | Ahmad Benali Nunzio Lella | 46’ | Oliver Abildgaard Gabriele Piccinini |
65’ | Nicholas Bonfanti Giulio Maggiore | 65’ | Henrik Meister Alexander Lind |
79’ | Kevin Lasagna Andrija Novakovich | 74’ | Idrissa Toure Olimpiu Morutan |
87’ | Mattia Maita Nicola Bellomo | 78’ | Giovanni Bonfanti Alessandro Arena |
Cầu thủ dự bị | |||
Davide Marfella | Nicolas | ||
Marco Pissardo | Leonardo Loria | ||
Gaston Pereiro | Samuele Angori | ||
Costantino Favasuli | Malthe Højholt | ||
Raffaele Maiello | Adrian Rus | ||
Nunzio Lella | Markus Solbakken | ||
Nicola Bellomo | Alessio Castellini | ||
Alessandro Tripaldelli | Alessandro Arena | ||
Cesar Falletti | Arturo Calabresi | ||
Andrija Novakovich | Gabriele Piccinini | ||
Coli Saco | Alexander Lind | ||
Giulio Maggiore | Olimpiu Morutan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bari
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
14 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại