Sudtirol Bolzano sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Pisa.
![]() Alessandro Mallamo 22 | |
![]() (Pen) Gabriele Gori 37 | |
![]() Alexander Lind 39 | |
![]() Gabriele Piccinini (Thay: Malthe Hojholt) 46 | |
![]() Gabriele Piccinini (Thay: Malthe Hoejholt) 46 | |
![]() Jacopo Martini 57 | |
![]() Olimpiu Morutan 59 | |
![]() Niklas Pyyhtiae (Thay: Alessandro Mallamo) 60 | |
![]() Henrik Meister (Thay: Emanuel Vignato) 66 | |
![]() Alessandro Arena (Thay: Christian Sussi) 66 | |
![]() Leonardo Sernicola (Thay: Olimpiu Morutan) 66 | |
![]() Nicola Pietrangeli 67 | |
![]() Adrian Rus 70 | |
![]() Raphael Odogwu (Thay: Gabriele Gori) 75 | |
![]() Leonardo Sernicola 78 | |
![]() Federico Davi (Thay: Simone Davi) 82 | |
![]() Daniele Casiraghi (Thay: Silvio Merkaj) 82 | |
![]() Tommaso Ferrari (Thay: Idrissa Toure) 83 | |
![]() Fabian Tait (Thay: Jacopo Martini) 83 | |
![]() Henrik Meister 84 | |
![]() Niklas Pyyhtiae 90+2' | |
![]() Adrian Rus 90+3' |
Thống kê trận đấu Pisa vs Sudtirol


Diễn biến Pisa vs Sudtirol
Sudtirol Bolzano được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Pisa.

Adrian Rus ghi bàn cân bằng tỷ số 3-3.

Niklas Pyyhtia nhận thẻ vàng cho đội khách.
Pisa được hưởng một quả đá phạt ở vị trí thuận lợi!
Pisa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Sudtirol Bolzano.
Sudtirol Bolzano được hưởng quả phát bóng lên tại Arena Garibaldi.
Pisa được hưởng quả phạt góc.
Francesco Cosso ra hiệu cho Pisa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Pisa được hưởng một quả phát bóng lên.
Liệu Sudtirol Bolzano có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Pisa không?
Sudtirol Bolzano có một quả phát bóng lên.
Francesco Cosso ra hiệu cho một quả ném biên của Pisa ở phần sân của Sudtirol Bolzano.

Henrik Meister (Pisa) đã bị phạt thẻ và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Tại Pisa, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Francesco Cosso ra hiệu cho Pisa được hưởng quả đá phạt.
Tommaso Ferrari vào sân thay cho Idrissa Toure của đội chủ nhà.
Fabrizio Castori thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Arena Garibaldi với Fabien Tait thay cho Jacopo Martini.
Federico Davi vào sân thay cho Simone Davi của đội khách.
Daniele Casiraghi vào sân thay cho Silvio Merkaj của Sudtirol Bolzano.
Sudtirol Bolzano được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Pisa vs Sudtirol
Pisa (3-4-2-1): Leonardo Loria (22), Simone Canestrelli (5), Adrian Rus (17), Christian Sussi (13), Idrissa Toure (15), Malthe Højholt (8), Markus Solbakken (21), Alessio Castellini (27), Emanuel Vignato (10), Olimpiu Morutan (80), Alexander Lind (45)
Sudtirol (3-5-2): Marius Adamonis (31), Frederic Veseli (34), Nicola Pietrangeli (19), Andrea Masiello (5), Andrea Giorgini (30), Alessandro Mallamo (8), Jacopo Martini (6), Luca Belardinelli (20), Simone Davi (24), Silvio Merkaj (33), Gabriele Gori (9)


Thay người | |||
46’ | Malthe Hoejholt Gabriele Piccinini | 60’ | Alessandro Mallamo Niklas Pyyhtia |
66’ | Olimpiu Morutan Leonardo Sernicola | 75’ | Gabriele Gori Raphael Odogwu |
66’ | Christian Sussi Alessandro Arena | 82’ | Simone Davi Federico Davi |
66’ | Emanuel Vignato Henrik Meister | 82’ | Silvio Merkaj Daniele Casiraghi |
83’ | Idrissa Toure Tommaso Ferrari | 83’ | Jacopo Martini Fabien Tait |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicolas | Giacomo Poluzzi | ||
Arturo Calabresi | Mateusz Praszelik | ||
Leonardo Sernicola | Fabien Tait | ||
Giovanni Bonfanti | Eugenio Lamanna | ||
Oliver Abildgaard | Edoardo Vergani | ||
Tommaso Ferrari | Federico Davi | ||
Matteo Tramoni | Simone Testa | ||
Alessandro Arena | Renato Halili | ||
António Caracciolo | Raphael Odogwu | ||
Henrik Meister | Niklas Pyyhtia | ||
Samuele Angori | Daniele Casiraghi | ||
Gabriele Piccinini |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pisa
Thành tích gần đây Sudtirol
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
14 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại