Liệu Cosenza có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Sudtirol Bolzano không?
![]() Salvatore Molina 6 | |
![]() Matteo Rover 14 | |
![]() Simone Mazzocchi (Kiến tạo: Massimo Zilli) 18 | |
![]() Aldo Florenzi 43 | |
![]() Hamza El Kaouakibi 43 | |
![]() Silvio Merkaj (Thay: Matteo Rover) 45 | |
![]() Salvatore Molina (Kiến tạo: Simone Davi) 45+1' | |
![]() Silvio Merkaj 56 | |
![]() Tommaso D'Orazio 59 | |
![]() Aldo Florenzi 60 | |
![]() Aldo Florenzi 60 | |
![]() Manuel Ricciardi (Thay: Riccardo Ciervo) 64 | |
![]() Christian Kouan (Thay: Alessandro Caporale) 64 | |
![]() Gabriele Artistico (Thay: Massimo Zilli) 65 | |
![]() Simone Davi (Kiến tạo: Frederic Veseli) 68 | |
![]() Juan Manuel Cruz (Thay: Simone Mazzocchi) 70 | |
![]() Raphael Kofler 71 | |
![]() Fabian Tait (Thay: Daniele Casiraghi) 72 | |
![]() Luca Belardinelli (Thay: Niklas Pyyhtiae) 72 | |
![]() Gabriele Artistico 77 | |
![]() Jahce Novello (Thay: Mario Gargiulo) 84 | |
![]() Hamza El Kaouakibi (Thay: Raphael Kofler) 84 | |
![]() Gabriele Gori (Thay: Raphael Odogwu) 88 | |
![]() Gabriele Gori 90+2' |
Thống kê trận đấu Sudtirol vs Cosenza


Diễn biến Sudtirol vs Cosenza
Ném biên cho Sudtirol Bolzano ở phần sân nhà.
Cosenza được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Paride Tremolada ra hiệu cho Cosenza được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Sudtirol Bolzano được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sudtirol Bolzano cần cẩn trọng. Cosenza có một quả ném biên tấn công.
Cosenza thực hiện quả ném biên trong phần sân của Sudtirol Bolzano.

Gabriele Gori nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đội chủ nhà có một quả phát bóng lên ở Bozen.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Sudtirol Bolzano.
Đội chủ nhà đã thay Raphael Odogwu bằng Gabriele Gori. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Fabrizio Castori.
Sudtirol Bolzano có một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà thay Raphael Kofler bằng Hamza El Kaouakibi.
Massimiliano Alvini thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại Stadio Druso khi Jahce Novello thay thế Mario Gargiulo.
Sudtirol Bolzano được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Cosenza có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên trong phần sân của Sudtirol Bolzano không?
Liệu Sudtirol Bolzano có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Cosenza không?
Ném biên cho Sudtirol Bolzano ở phần sân của Cosenza.
Paride Tremolada trao cho Sudtirol Bolzano một quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Cosenza tại Stadio Druso.
Đội hình xuất phát Sudtirol vs Cosenza
Sudtirol (3-5-2): Marius Adamonis (31), Frederic Veseli (34), Nicola Pietrangeli (19), Andrea Masiello (5), Salvatore Molina (79), Niklas Pyyhtia (18), Raphael Kofler (28), Daniele Casiraghi (17), Simone Davi (24), Matteo Rover (7), Raphael Odogwu (90)
Cosenza (3-4-1-2): Alessandro Micai (1), Filippo Sgarbi (29), Andrea Hristov (55), Alessandro Caporale (17), Riccardo Ciervo (19), Simone Mazzocchi (30), Mario Gargiulo (5), Tommaso D'Orazio (11), Aldo Florenzi (34), Massimo Zilli (21), Andrea Rizzo Pinna (20)


Thay người | |||
45’ | Matteo Rover Silvio Merkaj | 64’ | Riccardo Ciervo Manuel Ricciardi |
72’ | Niklas Pyyhtiae Luca Belardinelli | 64’ | Alessandro Caporale Christian Kouan |
72’ | Daniele Casiraghi Fabien Tait | 65’ | Massimo Zilli Gabriele Artistico |
84’ | Raphael Kofler Hamza El Kaouakibi | 70’ | Simone Mazzocchi Juan Manuel Cruz |
88’ | Raphael Odogwu Gabriele Gori | 84’ | Mario Gargiulo Jahce Novello |
Cầu thủ dự bị | |||
Eugenio Lamanna | Thomas Vettorel | ||
Alessandro Mallamo | Manuel Ricciardi | ||
Giacomo Poluzzi | Gabriele Baldi | ||
Hamza El Kaouakibi | Christian Kouan | ||
Andrea Giorgini | Baldovino Cimino | ||
Edoardo Vergani | Jahce Novello | ||
Luca Belardinelli | Juan Manuel Cruz | ||
Federico Davi | Michael Venturi | ||
Silvio Merkaj | Gabriele Artistico | ||
Jacopo Martini | Tommaso Fumagalli | ||
Fabien Tait | Christos Kourfalidis | ||
Gabriele Gori | Edoardo Contiero |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sudtirol
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
14 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại