Phạt góc Cosenza.
![]() Simone Bastoni 12 | |
![]() Mirko Antonucci (Thay: Simone Bastoni) 46 | |
![]() Dario Saric 51 | |
![]() Riccardo Ciervo (Thay: Baldovino Cimino) 57 | |
![]() Jahce Novello (Thay: Gabriele Artistico) 57 | |
![]() Thomas Vettorel (Thay: Alessandro Micai) 57 | |
![]() Tommaso Berti (Thay: Dario Saric) 65 | |
![]() Tommaso D'Orazio (Thay: Giacomo Ricci) 67 | |
![]() Leonardo Mendicino (Thay: Giacomo Calo) 73 | |
![]() Filippo Sgarbi 77 | |
![]() Juan Manuel Cruz (Thay: Christos Kourfalidis) 78 | |
![]() Emanuele Adamo (Thay: Joseph Ceesay) 89 | |
![]() Daniele Donnarumma (Thay: Cristian Shpendi) 89 | |
![]() Matteo Francesconi 90+3' |
Thống kê trận đấu Cosenza vs Cesena FC

Diễn biến Cosenza vs Cesena FC

Matteo Francesconi (Cesena) đã nhận thẻ vàng từ trọng tài Alessandro Prontera.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Cosenza được hưởng quả đá phạt gần vòng cấm.
Bóng an toàn khi Cosenza được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Cosenza có một quả phát bóng lên.
Raffaele Celia của Cesena bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Cosenza được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách thay Cristian Shpendi bằng Daniele Donnarumma.
Cesena thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Emanuele Adamo thay thế Joseph Ceesay.
Cosenza thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Cesena.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Cosenza.
Tại Cosenza, Cosenza tấn công qua Andrea Rizzo Pinna. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Alessandro Prontera cho Cosenza hưởng một quả phát bóng lên.
Cesena đang tiến lên và Tommaso Berti tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Alessandro Prontera trao cho đội khách một quả ném biên.
Liệu Cosenza có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cesena không?
Bóng an toàn khi Cesena được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Juan Manuel Cruz vào sân thay cho Christos Kourfalidis của đội chủ nhà.

Filippo Sgarbi (Cosenza) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Alessandro Prontera ra hiệu cho Cesena được hưởng quả đá phạt.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Cesena FC
Cosenza (3-4-2-1): Alessandro Micai (1), Filippo Sgarbi (29), Andrea Hristov (55), Christian Dalle Mura (15), Baldovino Cimino (2), Mario Gargiulo (5), Christian Kouan (28), Giacomo Ricci (31), Andrea Rizzo Pinna (20), Christos Kourfalidis (39), Gabriele Artistico (9)
Cesena FC (3-5-2): Jonathan Klinsmann (33), Andrea Ciofi (15), Giuseppe Prestia (19), Massimiliano Mangraviti (24), Joseph Ceesay (11), Dario Šarić (8), Giacomo Calo (35), Matteo Francesconi (70), Raffaele Celia (13), Simone Bastoni (30), Cristian Shpendi (9)

Thay người | |||
57’ | Baldovino Cimino Riccardo Ciervo | 46’ | Simone Bastoni Mirko Antonucci |
57’ | Alessandro Micai Thomas Vettorel | 65’ | Dario Saric Tommaso Berti |
57’ | Gabriele Artistico Jahce Novello | 73’ | Giacomo Calo Leonardo Mendicino |
67’ | Giacomo Ricci Tommaso D'Orazio | 89’ | Joseph Ceesay Emanuele Adamo |
78’ | Christos Kourfalidis Juan Manuel Cruz | 89’ | Cristian Shpendi Daniele Donnarumma |
Cầu thủ dự bị | |||
Gabriele Baldi | Alessandro Siano | ||
Riccardo Ciervo | Emanuele Adamo | ||
Thomas Vettorel | Matteo Pisseri | ||
Manuel Ricciardi | Matteo Piacentini | ||
Edoardo Contiero | Leonardo Mendicino | ||
Charlys | Elayis Tavsan | ||
Alessandro Caporale | Daniele Donnarumma | ||
Juan Manuel Cruz | Antonio La Gumina | ||
Jahce Novello | Tommaso Berti | ||
Tommaso Fumagalli | Simone Pieraccini | ||
Tommaso D'Orazio | Valentino Coveri | ||
Michael Venturi | Mirko Antonucci |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Cesena FC
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
14 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại