Salernitana được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
![]() Lilian Njoh 28 | |
![]() Davide Buglio 30 | |
![]() Lilian Njoh 44 | |
![]() Lilian Njoh 44 | |
![]() Roberto Soriano 45+2' | |
![]() Tommaso Corazza (Thay: Daniele Verde) 46 | |
![]() Niccolo Fortini (Kiến tạo: Kevin Piscopo) 53 | |
![]() Paolo Ghiglione (Thay: Petar Stojanovic) 66 | |
![]() Marco Meli (Thay: Kevin Piscopo) 70 | |
![]() Alessandro Louati (Thay: Giuseppe Leone) 70 | |
![]() Alessandro Louati 78 | |
![]() Antonio Raimondo (Thay: Fabio Ruggeri) 84 | |
![]() Yuri Rocchetti (Thay: Niccolo Fortini) 84 | |
![]() Fabio Maistro (Thay: Leonardo Candellone) 84 | |
![]() Juan Guasone (Thay: Franco Tongya) 89 | |
![]() Marco Varnier (Thay: Davide Buglio) 89 |
Thống kê trận đấu Juve Stabia vs Salernitana

Diễn biến Juve Stabia vs Salernitana
Matteo Marchetti ra hiệu cho Stabia hưởng một quả đá phạt trong phần sân nhà.
Phát bóng cho Stabia tại Stadio Romeo Menti.
Matteo Marchetti cho Stabia hưởng một quả phát bóng.
Federico Zuccon của Salernitana đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Matteo Marchetti ra hiệu cho Stabia hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Salernitana được trọng tài Matteo Marchetti cho hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Salernitana ở phần sân của Stabia.
Stabia thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Marco Varnier vào thay Davide Buglio.
Đội khách thay Franco Tongya bằng Juan Guasone.
Tại Castellammare di Stabia, Salernitana tấn công nhanh nhưng bị thổi phạt việt vị.
Salernitana có tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
Salernitana được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Stabia ở phần sân nhà của họ.
Phạt góc cho Salernitana.
Guido Pagliuca đang thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Stadio Romeo Menti, với Fabio Maistro thay thế Leonardo Candellone.
Guido Pagliuca (Stabia) đang thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Yuri Rocchetti thay thế Niccolo Fortini.
Antonio Raimondo vào sân thay cho Fabio Ruggeri của Salernitana.
Stabia sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Salernitana.
Đá phạt cho Stabia.
Tại Castellammare di Stabia, Salernitana tiến lên qua Paolo Ghiglione. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Đội hình xuất phát Juve Stabia vs Salernitana
Juve Stabia (3-4-1-2): Demba Thiam (20), Marco Ruggero (4), Patryk Peda (45), Marco Bellich (6), Romano Mussolini (15), Giuseppe Leone (55), Davide Buglio (8), Niccolo Fortini (29), Kevin Piscopo (11), Leonardo Candellone (27), Andrea Adorante (9)
Salernitana (3-4-2-1): Oliver Christensen (53), Fabio Ruggeri (13), Gian Marco Ferrari (33), Luka Lochoshvili (47), Petar Stojanović (30), Federico Zuccon (98), Franco Tongya (7), Lilian Njoh (17), Daniele Verde (31), Roberto Soriano (21), Alberto Cerri (90)

Thay người | |||
70’ | Kevin Piscopo Marco Meli | 46’ | Daniele Verde Tommaso Corazza |
70’ | Giuseppe Leone Alessandro Louati | 66’ | Petar Stojanovic Paolo Ghiglione |
84’ | Niccolo Fortini Yuri Rocchetti | 84’ | Fabio Ruggeri Antonio Raimondo |
84’ | Leonardo Candellone Fabio Maistro | 89’ | Franco Tongya Juan Guasone |
89’ | Davide Buglio Marco Varnier |
Cầu thủ dự bị | |||
Kristijan Matosevic | Luigi Sepe | ||
Danilo Quaranta | Francesco Corriere | ||
Yuri Rocchetti | Juan Guasone | ||
Matteo Baldi | Tommaso Corazza | ||
Marco Varnier | Stefano Girelli | ||
Marco Meli | Paolo Ghiglione | ||
Alberto Gerbo | Fabrizio Caligara | ||
Fabio Maistro | Ajdin Hrustic | ||
Alessandro Louati | Andres Tello | ||
Nicola Mosti | Antonio Raimondo | ||
Edgaras Dubickas | Gerardo Fusco | ||
Lorenzo Sgarbi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juve Stabia
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 37 | 72 | T H T T B |
2 | ![]() | 32 | 19 | 6 | 7 | 24 | 63 | B B T T B |
3 | ![]() | 32 | 15 | 13 | 4 | 24 | 58 | H T H B T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 16 | 52 | H T T H T |
5 | 32 | 13 | 10 | 9 | 2 | 49 | B H T T T | |
6 | ![]() | 32 | 10 | 17 | 5 | 8 | 47 | H B T B H |
7 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 8 | 45 | T H B T T |
8 | 32 | 11 | 10 | 11 | 1 | 43 | T H H B H | |
9 | ![]() | 32 | 8 | 17 | 7 | 3 | 41 | H H H B H |
10 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | 2 | 41 | H B B T T |
11 | 32 | 9 | 10 | 13 | -9 | 37 | H B H T H | |
12 | ![]() | 32 | 8 | 13 | 11 | -11 | 37 | T T T T H |
13 | 32 | 8 | 12 | 12 | -9 | 36 | B H B T T | |
14 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -10 | 35 | H T H B H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -23 | 35 | T B B H H |
16 | ![]() | 32 | 7 | 13 | 12 | -7 | 34 | B H B T B |
17 | ![]() | 32 | 7 | 11 | 14 | -11 | 32 | H B H B B |
18 | ![]() | 32 | 6 | 14 | 12 | -12 | 32 | H H H B B |
19 | ![]() | 32 | 7 | 9 | 16 | -14 | 30 | B T H B B |
20 | ![]() | 32 | 6 | 12 | 14 | -19 | 26 | H T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại