Ném biên dành cho Salernitana trên Stadio Arechi.
- Dylan Bronn38
- Lorenzo Amatucci (Kiến tạo: Simy)45+1'
- Ajdin Hrustic (Thay: Giulio Maggiore)63
- Szymon Wlodarczyk (Thay: Simy)75
- Franco Tongya (Thay: Roberto Soriano)75
- Tijs Velthuis84
- Gerardo Fusco84
- Tijs Velthuis (Thay: Petar Stojanovic)84
- Gerardo Fusco (Thay: Pawel Jaroszynski)84
- Andrea Adorante7
- Andrea Adorante18
- Davide Buglio66
- Yuri Rocchetti (Thay: Niccolo Fortini)71
- Leonardo Candellone (Kiến tạo: Andrea Adorante)73
- Gabriele Artistico (Thay: Andrea Adorante)84
- Marco Meli (Thay: Davide Buglio)84
- Kevin Piscopo (Thay: Leonardo Candellone)90
- Matteo Baldi (Thay: Giuseppe Leone)90
Thống kê trận đấu Salernitana vs Juve Stabia
Diễn biến Salernitana vs Juve Stabia
Stabia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Davide Ghersini ra hiệu cho Salernitana thực hiện quả ném biên bên phần sân của Stabia.
Ném biên cho Stabia ở phần sân nhà.
Ném biên cho Salernitana trên Stadio Arechi.
Davide Ghersini trao cho đội khách một quả ném biên.
Davide Ghersini trao cho Stabia một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Salernitana bên phần sân của Stabia.
Đá phạt cho Stabia ở phần sân nhà.
Đội khách đã thay Giuseppe Leone bằng Matteo Baldi. Đây là lần thay người thứ năm của Guido Pagliuca trong ngày hôm nay.
Guido Pagliuca là người thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ tư của đội tại Sân vận động Arechi khi Kevin Piscopo vào sân thay cho Leonardo Candellone.
Đá phạt cho Stabia ở phần sân nhà.
Stabia được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Salernitana được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên Salernitana.
Davide Ghersini ra hiệu cho Stabia hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Salernitana bên phần sân Stabia.
Salernitana được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tijs Velthuis vào sân thay cho Petar Stojanovic cho Salernitana.
Đội khách thay thế Davide Buglio bằng Marco Meli.
Salernitana thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ tư khi Gerardo Fusco vào sân thay cho Pawel Jaroszynski.
Đội hình xuất phát Salernitana vs Juve Stabia
Salernitana (3-4-2-1): Luigi Sepe (55), Dylan Bronn (15), Gian Marco Ferrari (33), Pawel Jaroszynski (44), Paolo Ghiglione (29), Roberto Soriano (21), Giulio Maggiore (25), Lorenzo Amatucci (73), Petar Stojanović (30), Daniele Verde (31), Simy (9)
Juve Stabia (3-4-1-2): Demba Thiam (20), Marco Ruggero (4), Marco Varnier (24), Marco Bellich (6), Romano Mussolini (15), Niccolo Fortini (29), Davide Buglio (8), Giuseppe Leone (55), Christian Pierobon (10), Leonardo Candellone (27), Andrea Adorante (9)
Thay người | |||
63’ | Giulio Maggiore Ajdin Hrustic | 71’ | Niccolo Fortini Yuri Rocchetti |
75’ | Simy Szymon Wlodarczyk | 84’ | Davide Buglio Marco Meli |
75’ | Roberto Soriano Franco Tongya | 84’ | Andrea Adorante Gabriele Artistico |
84’ | Petar Stojanovic Tijs Velthuis | 90’ | Giuseppe Leone Matteo Baldi |
84’ | Pawel Jaroszynski Gerardo Fusco | 90’ | Leonardo Candellone Kevin Piscopo |
Cầu thủ dự bị | |||
Francesco Corriere | Enrico Piovanello | ||
Vincenzo Fiorillo | Kristijan Matosevic | ||
Yayah Kallon | Alessandro Signorini | ||
Tijs Velthuis | Yuri Rocchetti | ||
Andres Sfait | Matteo Baldi | ||
Ajdin Hrustic | Tommaso Di Marco | ||
Szymon Wlodarczyk | Federico Zuccon | ||
Gerardo Fusco | Marco Meli | ||
Franco Tongya | Alberto Gerbo | ||
Davide Gentile | Kevin Piscopo | ||
Fabio Ruggeri | Gabriele Artistico | ||
Jayden Braaf |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Salernitana
Thành tích gần đây Juve Stabia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại