Ném biên cao lên phía trên cho Salernitana tại Genoa.
![]() Melle Meulensteen (Kiến tạo: Alex Ferrari) 39 | |
![]() Fabio Depaoli 40 | |
![]() Gerard Yepes 45 | |
![]() Paolo Ghiglione 51 | |
![]() Franco Tongya 57 | |
![]() Simy 58 | |
![]() Alberto Cerri (Thay: Simy) 69 | |
![]() Petar Stojanovic (Thay: Tommaso Corazza) 69 | |
![]() Simone Ghidotti (Thay: Alessio Cragno) 71 | |
![]() Fabio Borini (Thay: Massimo Coda) 76 | |
![]() Marco Curto (Thay: Alex Ferrari) 76 | |
![]() Davide Veroli 77 | |
![]() Lorenzo Venuti 77 | |
![]() Roberto Soriano (Thay: Fabrizio Caligara) 80 | |
![]() Nikolas Ioannou (Thay: Lorenzo Venuti) 83 | |
![]() Leonardo Benedetti (Thay: Melle Meulensteen) 83 | |
![]() Marco Curto 86 | |
![]() Antonio Raimondo (Thay: Franco Tongya) 89 | |
![]() Fabio Borini 90+1' | |
![]() Fabio Borini 90+2' | |
![]() Antonio Raimondo 90+6' | |
![]() Petar Stojanovic 90+6' | |
![]() Davide Veroli 90+8' | |
![]() Nikolas Ioannou 90+10' |
Thống kê trận đấu Sampdoria vs Salernitana


Diễn biến Sampdoria vs Salernitana
Ném biên cho Salernitana ở phần sân nhà của họ.

Nikolas Ioannou nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đá phạt cho Salernitana.
Gianluca Aureliano trao cho Sampdoria một quả phát bóng lên.
Salernitana đang tiến lên và Gian Marco Ferrari có cú sút, tuy nhiên bóng đi chệch mục tiêu.
Salernitana được hưởng phạt góc.
Alberto Cerri (Salernitana) có cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng đã bị phá ra.

Davide Veroli của Sampdoria đã bị Gianluca Aureliano cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Gianluca Aureliano thổi phạt cho Salernitana.

Petar Stojanovic (Salernitana) đã bị trọng tài Gianluca Aureliano rút thẻ đỏ trực tiếp.

Tại sân Luigi Ferraris, Antonio Raimondo đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Phạt góc cho Sampdoria ở phần sân nhà của họ.
Phạt góc cho Sampdoria tại Luigi Ferraris.

Tại sân Luigi Ferraris, Fabio Borini nhận thẻ đỏ và bị đuổi khỏi sân.

Fabio Borini của Sampdoria đã bị phạt thẻ ở Genoa.
Salernitana được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Một tình huống ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Salernitana có thể tận dụng tình huống ném biên này sâu trong phần sân của Sampdoria không?
Antonio Raimondo vào sân thay cho Franco Tongya của Salernitana.
Bóng an toàn khi Salernitana được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Sampdoria vs Salernitana
Sampdoria (3-4-2-1): Alessio Cragno (94), Davide Veroli (72), Alex Ferrari (25), Alessandro Riccio (5), Fabio Depaoli (23), Ronaldo Vieira (4), Gerard Yepes (28), Lorenzo Venuti (18), Giuseppe Sibilli (33), Melle Meulensteen (17), Massimo Coda (9)
Salernitana (3-4-2-1): Oliver Christensen (53), Fabio Ruggeri (13), Gian Marco Ferrari (33), Luka Lochoshvili (47), Paolo Ghiglione (29), Lorenzo Amatucci (73), Ajdin Hrustic (8), Tommaso Corazza (16), Fabrizio Caligara (18), Franco Tongya (7), Simy (9)


Thay người | |||
71’ | Alessio Cragno Simone Ghidotti | 69’ | Tommaso Corazza Petar Stojanović |
76’ | Alex Ferrari Marco Curto | 69’ | Simy Alberto Cerri |
76’ | Massimo Coda Fabio Borini | 80’ | Fabrizio Caligara Roberto Soriano |
83’ | Melle Meulensteen Leonardo Benedetti | 89’ | Franco Tongya Antonio Raimondo |
83’ | Lorenzo Venuti Nikolas Ioannou |
Cầu thủ dự bị | |||
Simone Ghidotti | Luigi Sepe | ||
Marco Curto | Lilian Njoh | ||
Bartosz Bereszyński | Pawel Jaroszynski | ||
Ebenezer Akinsanmiro | Dylan Bronn | ||
Remi Oudin | Petar Stojanović | ||
Leonardo Benedetti | Roberto Soriano | ||
Nikolas Ioannou | Andres Tello | ||
Matteo Ricci | Stefano Girelli | ||
Alessandro Bellemo | Jeff Reine-Adelaide | ||
Nikola Sekulov | Daniele Verde | ||
Fabio Borini | Alberto Cerri | ||
Fabio Abiuso | Antonio Raimondo |
Nhận định Sampdoria vs Salernitana
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sampdoria
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
14 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại