Cremonese được hưởng một quả phạt góc do Gianluca Manganiello trao.
![]() Michele Castagnetti (Kiến tạo: Tommaso Barbieri) 29 | |
![]() Yuri Rocchetti (Thay: Marco Bellich) 46 | |
![]() Cristian Andreoni 59 | |
![]() Dennis Toerset Johnsen (Kiến tạo: Jari Vandeputte) 60 | |
![]() Fabio Maistro (Thay: Lorenzo Sgarbi) 62 | |
![]() Tommaso Barbieri 63 | |
![]() Jari Vandeputte (Kiến tạo: Franco Vazquez) 66 | |
![]() Francesco Gelli (Thay: Tommaso Barbieri) 71 | |
![]() Franco Vazquez 73 | |
![]() Matteo Baldi (Thay: Christian Pierobon) 74 | |
![]() Federico Bonazzoli (Thay: Franco Vazquez) 77 | |
![]() Mattia Valoti (Thay: Jari Vandeputte) 77 | |
![]() Mattia Valoti 81 | |
![]() Lorenzo Moretti (Thay: Francesco Folino) 82 | |
![]() Marco Nasti (Thay: Dennis Toerset Johnsen) 82 | |
![]() Demba Thiam 84 | |
![]() Marco Meli (Thay: Nicola Mosti) 88 | |
![]() Alessandro Signorini (Thay: Demba Thiam) 88 |
Thống kê trận đấu Cremonese vs Juve Stabia

Diễn biến Cremonese vs Juve Stabia
Mattia Valoti của Cremonese đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Cremonese bị thổi phạt việt vị.
Stabia quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Stabia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Marco Meli vào sân thay cho Nicola Mosti của đội khách.
Guido Pagliuca (Stabia) thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Alessandro Signorini thay thế Demba Thiam.
Gianluca Manganiello chỉ định một quả ném biên cho Cremonese ở phần sân của Stabia.
Đá phạt cho Stabia ở phần sân nhà.

Demba Thiam nhận thẻ vàng cho đội khách.
Gianluca Manganiello chỉ định một quả đá phạt cho Stabia ở phần sân nhà.
Ném biên cho Stabia ở phần sân nhà.
Cremonese đẩy cao đội hình nhưng Gianluca Manganiello nhanh chóng bắt lỗi việt vị.
Giovanni Stroppa thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Stadio Giovanni Zini khi Marco Nasti thay thế Dennis Johnsen.
Đội chủ nhà thay Luca Ravanelli bằng Lorenzo Moretti.

Mattia Valoti (Cremonese) đã nhận thẻ vàng từ Gianluca Manganiello.
Stabia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Cremonese ở phần sân nhà.
Mattia Valoti vào sân thay cho Jari Vandeputte của Cremonese.
Đội chủ nhà đã thay Franco Vazquez bằng Federico Bonazzoli. Đây là sự thay người thứ ba của Giovanni Stroppa trong ngày hôm nay.
Cremonese tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đội hình xuất phát Cremonese vs Juve Stabia
Cremonese (3-4-3): Andrea Fulignati (1), Francesco Folino (55), Federico Ceccherini (23), Luca Ravanelli (5), Tommaso Barbieri (4), Michele Collocolo (18), Michele Castagnetti (19), Paulo Azzi (7), Dennis Johnsen (11), Franco Vazquez (20), Jari Vandeputte (27)
Juve Stabia (3-1-4-2): Demba Thiam (20), Marco Varnier (24), Patryk Peda (45), Marco Bellich (6), Christian Pierobon (10), Romano Mussolini (15), Nicola Mosti (98), Lorenzo Sgarbi (18), Cristian Andreoni (28), Andrea Adorante (9), Leonardo Candellone (27)

Thay người | |||
71’ | Tommaso Barbieri Francesco Gelli | 46’ | Marco Bellich Yuri Rocchetti |
77’ | Franco Vazquez Federico Bonazzoli | 62’ | Lorenzo Sgarbi Fabio Maistro |
77’ | Jari Vandeputte Mattia Valoti | 74’ | Christian Pierobon Matteo Baldi |
82’ | Francesco Folino Lorenzo Moretti | 88’ | Demba Thiam Alessandro Signorini |
82’ | Dennis Toerset Johnsen Marco Nasti | 88’ | Nicola Mosti Marco Meli |
Cầu thủ dự bị | |||
Jakob Tannander | Alessandro Signorini | ||
Lorenzo Moretti | Kevin Piscopo | ||
Giacomo Drago | Kristijan Matosevic | ||
Federico Bonazzoli | Gregorio Morachioli | ||
Luca Zanimacchia | Alessandro Louati | ||
Charles Pickel | Edgaras Dubickas | ||
Zan Majer | Giuseppe Leone | ||
Francesco Gelli | Danilo Quaranta | ||
Marco Nasti | Matteo Baldi | ||
Manuel De Luca | Yuri Rocchetti | ||
Mattia Valoti | Marco Meli | ||
Daniele Triacca | Fabio Maistro |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cremonese
Thành tích gần đây Juve Stabia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
14 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại