Spezia được hưởng quả phát bóng lên tại Stadio Alberto Picco.
![]() Tommaso Barbieri (Kiến tạo: Paulo Azzi) 13 | |
![]() Paulo Azzi (Kiến tạo: Jari Vandeputte) 17 | |
![]() Matteo Bianchetti 26 | |
![]() Ales Mateju 31 | |
![]() Tommaso Barbieri 31 | |
![]() Dennis Toerset Johnsen 33 | |
![]() Jari Vandeputte (Kiến tạo: Manuel De Luca) 43 | |
![]() Pietro Candelari (Thay: Salvatore Esposito) 46 | |
![]() Charles Pickel 50 | |
![]() Luca Vignali 56 | |
![]() Matteo Bianchetti 59 | |
![]() Matteo Bianchetti 59 | |
![]() Lorenzo Moretti (Thay: Jari Vandeputte) 63 | |
![]() Gianluca Lapadula (Thay: Francesco Cassata) 66 | |
![]() Rachid Kouda (Thay: Giuseppe Aurelio) 66 | |
![]() Francesco Pio Esposito (Kiến tạo: Przemyslaw Wisniewski) 69 | |
![]() (Pen) Gianluca Lapadula 75 | |
![]() Francesco Gelli (Thay: Charles Pickel) 75 | |
![]() Mattia Valoti (Thay: Dennis Toerset Johnsen) 75 | |
![]() Antonio-Mirko Colak (Thay: Giuseppe Di Serio) 81 | |
![]() Zan Majer (Thay: Michele Castagnetti) 82 | |
![]() Marco Nasti (Thay: Manuel De Luca) 82 | |
![]() Diego Falcinelli (Thay: Luca Vignali) 87 | |
![]() Marco Nasti 88 | |
![]() Mattia Valoti 90+6' |
Thống kê trận đấu Spezia vs Cremonese


Diễn biến Spezia vs Cremonese
Paulo Azzi của Cremonese bứt phá tại Stadio Alberto Picco. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Spezia được hưởng quả phạt góc.
Cremonese bị phạt, Spezia được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Cremonese.

Mattia Valoti của Cremonese đã bị Daniele Rutella phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Cremonese có một quả phát bóng lên.
Spezia được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Cremonese được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Spezia.
Daniele Rutella trao cho Cremonese một quả phát bóng lên.
Spezia được Daniele Rutella trao cho một quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân, Spezia được hưởng quả phát bóng lên.
Cremonese thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Spezia.
Cremonese được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Daniele Rutella cho đội chủ nhà hưởng một quả ném biên.
Đá phạt cho Spezia ở phần sân nhà.

Marco Nasti (Cremonese) nhận thẻ vàng.
Cremonese có một quả phát bóng lên tại Stadio Alberto Picco.
Rachid Kouda của Spezia bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Andrea Fulignati của Cremonese đã trở lại sân.
Đội chủ nhà đã thay Luca Vignali bằng Diego Falcinelli. Đây là sự thay đổi thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Luca D'Angelo.
Đội hình xuất phát Spezia vs Cremonese
Spezia (3-5-2): Stefano Gori (66), Przemyslaw Wisniewski (2), Petko Hristov (55), Ales Mateju (37), Luca Vignali (32), Ádám Nagy (8), Salvatore Esposito (5), Francesco Cassata (29), Giuseppe Aurelio (31), Giuseppe Di Serio (20), Francesco Pio Esposito (9)
Cremonese (3-5-1-1): Andrea Fulignati (1), Francesco Folino (55), Luca Ravanelli (5), Matteo Bianchetti (15), Tommaso Barbieri (4), Charles Pickel (6), Michele Castagnetti (19), Jari Vandeputte (27), Paulo Azzi (7), Dennis Johnsen (11), Manuel De Luca (9)


Thay người | |||
46’ | Salvatore Esposito Pietro Candelari | 63’ | Jari Vandeputte Lorenzo Moretti |
66’ | Francesco Cassata Gianluca Lapadula | 75’ | Dennis Toerset Johnsen Mattia Valoti |
66’ | Giuseppe Aurelio Rachid Kouda | 75’ | Charles Pickel Francesco Gelli |
81’ | Giuseppe Di Serio Antonio Colak | 82’ | Manuel De Luca Marco Nasti |
87’ | Luca Vignali Diego Falcinelli | 82’ | Michele Castagnetti Zan Majer |
Cầu thủ dự bị | |||
Leandro Chichizola | Giacomo Drago | ||
Pietro Candelari | Federico Bonazzoli | ||
Diego Mascardi | Jakob Tannander | ||
Halid Djankpata | Mattia Valoti | ||
Gianluca Lapadula | Marco Nasti | ||
Simone Giorgeschi | Zan Majer | ||
Diego Falcinelli | Francesco Gelli | ||
Mattia Benvenuto | Lorenzo Moretti | ||
Salva Ferrer | |||
Rachid Kouda | |||
Antonio Colak |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spezia
Thành tích gần đây Cremonese
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
14 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại