Charles Pickel của Cremonese đã bị Luca J. Pairetto phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
![]() Valentin Antov 7 | |
![]() Giuseppe Aurelio 15 | |
![]() Paulo Azzi 26 | |
![]() Francesco Gelli (Thay: Michele Castagnetti) 36 | |
![]() Nagy, Adam 45 | |
![]() Adam Nagy 45 | |
![]() Filippo Bandinelli 48 | |
![]() Filippo Bandinelli 49 | |
![]() Manuel De Luca (Thay: Jari Vandeputte) 57 | |
![]() Francesco Cassata 59 | |
![]() Rachid Kouda (Thay: Giuseppe Di Serio) 70 | |
![]() Salvatore Esposito (Thay: Filippo Bandinelli) 70 | |
![]() Michele Collocolo 73 | |
![]() Luca Zanimacchia (Thay: Tommaso Barbieri) 75 | |
![]() Charles Pickel (Thay: Paulo Azzi) 76 | |
![]() Mattia Valoti (Thay: Franco Vazquez) 76 | |
![]() Arkadiusz Reca (Thay: Francesco Cassata) 84 | |
![]() Diego Falcinelli (Thay: Giuseppe Aurelio) 84 | |
![]() Arkadiusz Reca (Thay: Giuseppe Aurelio) 84 | |
![]() Diego Falcinelli (Thay: Francesco Cassata) 84 | |
![]() Charles Pickel 90+3' |
Thống kê trận đấu Cremonese vs Spezia


Diễn biến Cremonese vs Spezia

Luca J. Pairetto ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cremonese.
Quả đá phạt cho Cremonese.
Quả ném biên cho Spezia tại Stadio Giovanni Zini.
Bóng an toàn khi Spezia được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Cremonese.
Luca J. Pairetto trao cho Spezia một quả phát bóng từ cầu môn.
Cremonese thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Spezia.
Quả ném biên cho Spezia trong phần sân của Cremonese.
Luca J. Pairetto ra hiệu cho một quả ném biên của Spezia trong phần sân của Cremonese.
Một quả đá phạt cho Spezia ở nửa sân của Cremonese.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Đội khách thay thế Francesco Cassata bằng Diego Falcinelli.
Arkadiusz Reca thay thế Giuseppe Aurelio cho đội khách.
Ném biên cho Cremonese ở phần sân của Spezia.
Luca J. Pairetto ra hiệu cho Cremonese một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Cremona, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Luca J. Pairetto trao cho đội khách một quả ném biên.
Spezia sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Cremonese.
Cremonese có thể tận dụng tình huống ném biên này sâu trong phần sân của Spezia không?
Charles Pickel đang thay Paulo Azzi cho Cremonese tại Stadio Giovanni Zini.
Đội hình xuất phát Cremonese vs Spezia
Cremonese (3-5-2): Andrea Fulignati (1), Francesco Folino (55), Federico Ceccherini (23), Valentin Antov (26), Tommaso Barbieri (4), Michele Collocolo (18), Michele Castagnetti (19), Jari Vandeputte (27), Paulo Azzi (7), Franco Vazquez (20), Dennis Johnsen (11)
Spezia (3-5-2): Stefano Gori (66), Przemyslaw Wisniewski (2), Petko Hristov (55), Ales Mateju (37), Salvatore Elia (7), Francesco Cassata (29), Ádám Nagy (8), Filippo Bandinelli (25), Giuseppe Aurelio (31), Francesco Pio Esposito (9), Giuseppe Di Serio (20)


Thay người | |||
36’ | Michele Castagnetti Francesco Gelli | 70’ | Filippo Bandinelli Salvatore Esposito |
57’ | Jari Vandeputte Manuel De Luca | 70’ | Giuseppe Di Serio Rachid Kouda |
75’ | Tommaso Barbieri Luca Zanimacchia | 84’ | Giuseppe Aurelio Arkadiusz Reca |
76’ | Paulo Azzi Charles Pickel | 84’ | Francesco Cassata Diego Falcinelli |
76’ | Franco Vazquez Mattia Valoti |
Cầu thủ dự bị | |||
Jakob Tannander | Leandro Chichizola | ||
Lorenzo Moretti | Salvatore Esposito | ||
Giacomo Drago | Arkadiusz Reca | ||
Federico Bonazzoli | Antonio Colak | ||
Marco Nasti | Salva Ferrer | ||
Zan Majer | Pietro Candelari | ||
Luca Zanimacchia | Simone Giorgeschi | ||
Charles Pickel | Diego Falcinelli | ||
Mattia Valoti | Rachid Kouda | ||
Manuel De Luca | Mattia Benvenuto | ||
Francesco Gelli | Halid Djankpata | ||
Gianluca Lapadula |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cremonese vs Spezia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cremonese
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
14 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại