Tại Stadio Arechi, Luca Vignali đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
- Petar Stojanovic15
- Franco Tongya (Thay: Jayden Braaf)46
- Andres Tello52
- Giulio Maggiore53
- Andres Tello54
- Giulio Maggiore55
- Yayah Kallon (Thay: Roberto Soriano)60
- Paolo Ghiglione (Thay: Andres Tello)70
- Andres Sfait (Thay: Petar Stojanovic)70
- Andres Sfait (Thay: Andres Tello)70
- Paolo Ghiglione (Thay: Petar Stojanovic)70
- Paolo Ghiglione (Thay: Andres Tello)72
- Andres Sfait (Thay: Petar Stojanovic)72
- Ernesto Torregrossa (Thay: Daniele Verde)74
- Gian Marco Ferrari90+3'
- Edoardo Soleri (Kiến tạo: Ales Mateju)54
- Nicolo Bertola (Thay: Arkadiusz Reca)69
- Antonio-Mirko Colak (Thay: Edoardo Soleri)69
- Francesco Cassata (Thay: Salvatore Elia)69
- Nicolo Bertola (Thay: Arkadiusz Reca)71
- Antonio-Mirko Colak (Thay: Edoardo Soleri)71
- Francesco Cassata (Thay: Salvatore Elia)73
- Nicolo Bertola (Kiến tạo: Salvatore Esposito)73
- Diego Falcinelli (Thay: Giuseppe Di Serio)84
- Duccio Degli Innocenti (Thay: Filippo Bandinelli)87
- Luca Vignali90+5'
Thống kê trận đấu Salernitana vs Spezia
Diễn biến Salernitana vs Spezia
Đá phạt của Salernitana.
Diego Falcinelli của Spezia đã không thành công trong nỗ lực ghi bàn.
Davide Ghersini trao cho Salernitana một quả phát bóng lên.
Gian Marco Ferrari (Salernitana) đã nhận thẻ vàng từ Davide Ghersini.
Đá phạt cho Spezia ở phần sân nhà.
Đây là cú phát bóng lên của đội chủ nhà ở Salerno.
Spezia đang tấn công nhưng cú sút của Nicolo Bertola lại đi chệch khung thành.
Spezia có quả ném biên nguy hiểm.
Davide Ghersini trao cho đội khách một quả ném biên.
Salernitana thực hiện quả ném biên bên phần sân của Spezia.
Spezia được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Salernitana bên phần sân của Spezia.
Salernitana được hưởng quả phạt góc từ Davide Ghersini.
Davide Ghersini ra hiệu cho Salernitana hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Salernitana ở phần sân nhà.
Liệu Spezia có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Salernitana không?
Spezia thực hiện sự thay người thứ năm với Duccio Degli Innocenti thay thế Filippo Bandinelli.
Salernitana được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Spezia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Salernitana bên phần sân của Spezia.
Đội hình xuất phát Salernitana vs Spezia
Salernitana (4-3-3): Luigi Sepe (55), Petar Stojanović (30), Dylan Bronn (15), Gian Marco Ferrari (33), Lilian Njoh (17), Roberto Soriano (21), Giulio Maggiore (25), Andres Tello (70), Daniele Verde (31), Simy (9), Jayden Braaf (24)
Spezia (4-4-2): Stefano Gori (66), Luca Vignali (32), Przemyslaw Wisniewski (2), Petko Hristov (55), Ales Mateju (37), Salvatore Elia (7), Salvatore Esposito (5), Filippo Bandinelli (25), Arkadiusz Reca (13), Giuseppe Di Serio (20), Edoardo Soleri (27)
Thay người | |||
46’ | Jayden Braaf Franco Tongya | 69’ | Arkadiusz Reca Nicolo Bertola |
60’ | Roberto Soriano Yayah Kallon | 69’ | Salvatore Elia Francesco Cassata |
70’ | Petar Stojanovic Paolo Ghiglione | 69’ | Edoardo Soleri Antonio Colak |
70’ | Andres Tello Andres Sfait | 84’ | Giuseppe Di Serio Diego Falcinelli |
74’ | Daniele Verde Ernesto Torregrossa | 87’ | Filippo Bandinelli Duccio Degli Innocenti |
Cầu thủ dự bị | |||
Francesco Corriere | Nicolo Bertola | ||
Vincenzo Fiorillo | Simone Giorgeschi | ||
Szymon Wlodarczyk | Mattia Benvenuto | ||
Pawel Jaroszynski | Pietro Candelari | ||
Yayah Kallon | Francesco Cassata | ||
Paolo Ghiglione | Antonio Colak | ||
Andres Sfait | Diego Falcinelli | ||
Ernesto Torregrossa | Francesco Pio Esposito | ||
Davide Gentile | Diego Mascardi | ||
Fabio Ruggeri | Salva Ferrer | ||
Franco Tongya | Duccio Degli Innocenti | ||
Tijs Velthuis | Ádám Nagy |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Salernitana
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại