Daniele Perenzoni ra hiệu cho Salernitana được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
- Riyad Idrissi20
- Gregoire Defrel63
- Gregoire Defrel (Thay: Gady Beyuku)63
- Fabio Ponsi (Thay: Riyad Idrissi)63
- Antonio Palumbo (Kiến tạo: Gregoire Defrel)65
- Kleis Bozhanaj (Thay: Giuseppe Caso)73
- Alessandro Di Pardo74
- Kleis Bozhanaj74
- Alessandro Di Pardo (Thay: Fabio Ponsi)74
- Ettore Gliozzi (Thay: Pedro Mendes)86
- Petar Stojanovic13
- Simy (Thay: Szymon Wlodarczyk)46
- Simy46
- Roberto Soriano47
- Giulio Maggiore (Thay: Ajdin Hrustic)63
- Yayah Kallon (Thay: Roberto Soriano)81
- Davide Gentile (Thay: Petar Stojanovic)89
- Rocco Di Vico (Thay: Daniele Verde)89
Thống kê trận đấu Modena vs Salernitana
Diễn biến Modena vs Salernitana
Daniele Perenzoni trao cho đội khách một quả ném biên.
Modena được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Daniele Perenzoni trao cho Modena một quả phát bóng lên.
Daniele Perenzoni ra hiệu cho Salernitana đá phạt trực tiếp.
Rocco Di Vico vào thay Daniele Verde cho đội khách.
Salernitana được hưởng quả phát bóng lên.
Đội khách thay thế Petar Stojanovic bằng Davide Gentile.
Ở Modena, Modena nhanh chóng tấn công nhưng lại bị rơi vào thế việt vị.
Modena dâng cao tấn công nhưng Daniele Perenzoni nhanh chóng kéo họ vào thế việt vị.
Đá phạt cho Modena ở phần sân nhà.
Modena thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm khi Ettore Gliozzi vào sân thay Pedro Mendes.
Modena bị thổi còi vì lỗi việt vị.
Daniele Perenzoni ra hiệu cho Salernitana thực hiện quả ném biên bên phần sân của Modena.
Đây là cú phát bóng lên của đội chủ nhà ở Modena.
Đá phạt cho Salernitana ở phần sân nhà.
Ném biên Modena.
Đá phạt của Salernitana.
Ném biên cho Salernitana ở phần sân nhà.
Yayah Kallon sẽ thay thế Roberto Soriano trong đội khách.
Ở Modena, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đội hình xuất phát Modena vs Salernitana
Modena (3-4-2-1): Riccardo Gagno (26), Mattia Caldara (23), Gady Beyuku (2), Cristian Cauz (33), Alessandro Dellavalle (25), Riyad Idrissi (27), Fabio Gerli (16), Simone Santoro (8), Giuseppe Caso (20), Antonio Palumbo (10), Pedro Mendes (11)
Salernitana (3-4-2-1): Luigi Sepe (55), Dylan Bronn (15), Gian Marco Ferrari (33), Pawel Jaroszynski (44), Paolo Ghiglione (29), Petar Stojanović (30), Lorenzo Amatucci (73), Ajdin Hrustic (8), Daniele Verde (31), Roberto Soriano (21), Szymon Wlodarczyk (20)
Thay người | |||
63’ | Gady Beyuku Gregoire Defrel | 46’ | Szymon Wlodarczyk Simy |
63’ | Alessandro Di Pardo Fabio Ponsi | 63’ | Ajdin Hrustic Giulio Maggiore |
73’ | Giuseppe Caso Kleis Bozhanaj | 81’ | Roberto Soriano Yayah Kallon |
74’ | Fabio Ponsi Alessandro Di Pardo | 89’ | Petar Stojanovic Davide Gentile |
86’ | Pedro Mendes Ettore Gliozzi | 89’ | Daniele Verde Rocco Di Vico |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabrizio Bagheria | Francesco Corriere | ||
Jacopo Sassi | Vincenzo Fiorillo | ||
Thomas Battistella | Simy | ||
Alessandro Di Pardo | Giulio Maggiore | ||
Gregoire Defrel | Fabio Ruggeri | ||
Fabio Ponsi | Gerardo Fusco | ||
Luca Magnino | Tijs Velthuis | ||
Edoardo Duca | Yayah Kallon | ||
Fabio Abiuso | Davide Gentile | ||
Ettore Gliozzi | Rocco Di Vico | ||
Giovanni Zaro | Jayden Braaf | ||
Kleis Bozhanaj |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại