Alberto Santoro trao cho Modena một quả phát bóng lên.
![]() Davide Adorni 17 | |
![]() (og) Cristian Cauz 25 | |
![]() Giuseppe Caso (Kiến tạo: Alessandro Di Pardo) 28 | |
![]() Alessandro Di Pardo (Kiến tạo: Giovanni Zaro) 67 | |
![]() Alessandro Di Pardo 67 | |
![]() Gabriele Moncini (Thay: Flavio Junior Bianchi) 75 | |
![]() Patrick Amoako Nuamah (Thay: Michele Besaggio) 75 | |
![]() Patrick Nuamah (Thay: Michele Besaggio) 75 | |
![]() Gabriele Moncini (Thay: Flavio Bianchi) 75 | |
![]() Gregoire Defrel (Thay: Ettore Gliozzi) 76 | |
![]() Fabio Ponsi (Thay: Alessandro Di Pardo) 76 | |
![]() Antonio Palumbo 77 | |
![]() Luca D'Andrea (Thay: Nicolas Galazzi) 84 | |
![]() Andrea Cistana (Thay: Alexander Jallow) 84 | |
![]() Giuseppe Caso 85 | |
![]() Alessandro Dellavalle (Thay: Matteo Cotali) 85 | |
![]() Edoardo Duca (Thay: Giuseppe Caso) 85 | |
![]() Giacomo Olzer (Thay: Niccolo Corrado) 87 | |
![]() Gady Beyuku 88 | |
![]() Gabriele Calvani 89 | |
![]() Issiaka Kamate (Thay: Antonio Palumbo) 90 |
Thống kê trận đấu Modena vs Brescia


Diễn biến Modena vs Brescia
Brescia được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Bóng an toàn khi Modena được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Issiaka Kamate thay thế Antonio Palumbo cho đội chủ nhà.
Alberto Santoro trao cho đội khách một quả ném biên.
Liệu Modena có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Brescia không?
Alberto Santoro báo hiệu một quả ném biên cho Brescia ở phần sân của Modena.

Gabriele Calvani (Brescia) ghi bàn bằng cú đánh đầu để cân bằng tỷ số 2-2 tại Alberto Braglia.

Gady Beyuku (Modena) nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Brescia.
Giacomo Olzer vào sân thay Niccolo Corrado cho Brescia.
Đá phạt cho Modena ở phần sân nhà.

Giuseppe Caso của Modena đã bị phạt thẻ vàng ở Modena.
Modena thực hiện sự thay đổi thứ tư với Edoardo Duca thay thế Giuseppe Caso.
Alessandro Dellavalle vào sân thay cho Matteo Cotali của Modena.
Rolando Maran thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại Alberto Braglia với việc Andrea Cistana thay thế Alexander Jallow.
Đội khách thay Nicolas Galazzi bằng Luca D'Andrea.
Ném biên cho Modena ở phần sân của Brescia.
Gabriele Moncini của Brescia có cú sút về phía khung thành tại Alberto Braglia. Nhưng nỗ lực không thành công.
Modena có một quả phát bóng lên.
Gabriele Moncini (Brescia) giành chiến thắng trong pha không chiến nhưng cú đánh đầu lại đi chệch hướng.
Đội hình xuất phát Modena vs Brescia
Modena (3-4-2-1): Riccardo Gagno (26), Gady Beyuku (2), Giovanni Zaro (19), Cristian Cauz (33), Alessandro Di Pardo (18), Luca Magnino (6), Fabio Gerli (16), Matteo Cotali (29), Antonio Palumbo (10), Giuseppe Caso (20), Ettore Gliozzi (9)
Brescia (4-3-1-2): Luca Lezzerini (1), Michele Besaggio (39), Gabriele Calvani (5), Davide Adorni (28), Alexander Jallow (18), Dimitri Bisoli (25), Matthias Verreth (6), Niccolo Corrado (19), Nicolas Galazzi (23), Gennaro Borrelli (29), Flavio Bianchi (9)


Thay người | |||
76’ | Alessandro Di Pardo Fabio Ponsi | 75’ | Michele Besaggio Patrick Nuamah |
76’ | Ettore Gliozzi Gregoire Defrel | 75’ | Flavio Bianchi Gabriele Moncini |
85’ | Matteo Cotali Alessandro Dellavalle | 84’ | Alexander Jallow Andrea Cistana |
85’ | Giuseppe Caso Edoardo Duca | 84’ | Nicolas Galazzi Luca D'Andrea |
90’ | Antonio Palumbo Issiaka Kamate | 87’ | Niccolo Corrado Giacomo Olzer |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabrizio Bagheria | Lorenzo Andrenacci | ||
Eric Botteghin | Michele Avella | ||
Stipe Vulikic | Zylif Muca | ||
Antonio Pergreffi | Andrea Cistana | ||
Fabio Ponsi | Andrea Papetti | ||
Alessandro Dellavalle | Giacomo Olzer | ||
Kleis Bozhanaj | Birkir Bjarnason | ||
Issiaka Kamate | Patrick Nuamah | ||
Riyad Idrissi | Giacomo Maucci | ||
Edoardo Duca | Luca D'Andrea | ||
Gregoire Defrel | Ante Matej Juric | ||
Mirko Castelnuovo | Gabriele Moncini |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
14 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại