Tại Estadio Heroes de San Ramon, Juan Tevez đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
![]() Aldair Fuentes 20 | |
![]() Jarlin Quintero (Kiến tạo: Jose Anthony Rosell) 38 | |
![]() (Pen) Facundo Julian Callejo 42 | |
![]() Erinson Ramirez (Thay: Geimer Romir Balanta Echeverry) 57 | |
![]() Brandon Palacios (Thay: Juan Cruz Vega) 57 | |
![]() Leonardo Rugel 67 | |
![]() Facundo Julian Callejo 67 | |
![]() Piero Serra (Thay: Freddy Oncoy) 71 | |
![]() Miguel Aucca (Thay: Carlo Diez) 79 | |
![]() Juan Tevez (Thay: Facundo Julian Callejo) 79 | |
![]() Carlos Gamarra 84 | |
![]() Cristian Mejia 85 | |
![]() Jose Zevallos (Thay: Alvaro Ampuero) 88 | |
![]() Alessandro Milesi (Thay: Nicolas Silva) 88 | |
![]() Alex Custodio (Thay: Marlon Ruidias) 88 | |
![]() Jose Leonardo de la Cruz Robatti (Thay: Jarlin Quintero) 89 | |
![]() Aldair Fuentes (Kiến tạo: Ivan Leaonardo Colman) 90+5' | |
![]() Juan Tevez 90+8' |
Thống kê trận đấu CD UT Cajamarca vs Cusco FC


Diễn biến CD UT Cajamarca vs Cusco FC

Ivan Leaonardo Colman đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.

Bàn thắng! Cusco đã dẫn trước 1-2 nhờ cú đánh đầu của Aldair Fuentes.
Cusco được hưởng quả phạt góc do Jonathan Zamora trao tặng.
Cajamarca thực hiện quả ném biên trong phần sân của Cusco.
Cusco có quả phát bóng lên.
Cajamarca đang tiến lên và Erinson Ramirez thực hiện cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Cajamarca có một quả ném biên nguy hiểm.
Cajamarca được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Cusco được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cajamarca được hưởng quả phạt góc.
Phạt góc cho Cusco tại Estadio Heroes de San Ramon.
Jose Leonardo de la Cruz Robatti đang thay thế Jarlin Quintero cho đội nhà.
Đội khách đã thay Nicolas Silva bằng Alessandro Milesi. Đây là sự thay đổi người thứ năm của Miguel Rondelli hôm nay.
Miguel Rondelli (Cusco) đang thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Jose Zevallos thay thế Alvaro Ampuero.
Đội khách đã thay Marlon Ruidias bằng Alex Custodio. Đây là sự thay đổi người thứ ba của Miguel Rondelli hôm nay.
Cusco cần phải thận trọng. Cajamarca có một quả ném biên tấn công.
Phạt góc được trao cho Cajamarca.
Lisandro Andre Vasquez Pizarro của Cajamarca tung cú sút trúng đích. Thủ môn đã cản phá thành công.
Jonathan Zamora ra hiệu cho một quả đá phạt cho Cusco ở phần sân nhà của họ.

Cristian Mejia bị phạt thẻ cho đội nhà và sẽ bị treo giò ở trận đấu tiếp theo.
Đội hình xuất phát CD UT Cajamarca vs Cusco FC
CD UT Cajamarca: Diego Campos (21), Roberto Villamarin (16), Leonardo Rugel (3), Jose Anthony Rosell (25), Geimer Romir Balanta Echeverry (22), Cristian Mejia (8), Andre Vasquez (20), Freddy Oncoy (13), Juan Cruz Vega (26), Luis Alvarez (14), Jarlin Quintero (11)
Cusco FC: Pedro Diaz (28), Alvaro Ampuero (6), Marlon Ruidias (24), Carlos Stefano Diez Lino (14), Ivan Leaonardo Colman (10), Pierre Da Silva (7), Oswaldo Valenzuela (16), Carlos Gamarra (19), Aldair Fuentes (8), Nicolas Silva (26), Facundo Julian Callejo (9)
Thay người | |||
57’ | Juan Cruz Vega Brandon Palacios | 79’ | Carlo Diez Miguel Aucca |
57’ | Geimer Romir Balanta Echeverry Erinson Ramirez | 79’ | Facundo Julian Callejo Juan Tevez |
71’ | Freddy Oncoy Piero Serra | 88’ | Marlon Ruidias Alex Custodio |
89’ | Jarlin Quintero Leonardo de la Cruz | 88’ | Nicolas Silva Alessandro Milesi |
88’ | Alvaro Ampuero Jose Zevallos |
Cầu thủ dự bị | |||
Manuel Heredia | Andy Vidal | ||
Leonardo de la Cruz | Alex Custodio | ||
Brandon Palacios | Alessandro Milesi | ||
Farid Zuniga | Jose Zevallos | ||
Erinson Ramirez | Anthony Tadashi Aoki Nakama | ||
Mijailov Cabanillas | Miguel Aucca | ||
Yehider Ibarguen Guerra | Santiago Galvez del Cuadro | ||
Piero Serra | Juan Tevez | ||
Jose Lujan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CD UT Cajamarca
Thành tích gần đây Cusco FC
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H |
2 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H |
3 | ![]() | 18 | 10 | 4 | 4 | 14 | 34 | H H T T T |
4 | ![]() | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T |
5 | ![]() | 18 | 10 | 2 | 6 | 7 | 32 | T B T H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H |
7 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 2 | 30 | H H B T B |
8 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B |
9 | ![]() | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T |
10 | ![]() | 18 | 5 | 8 | 5 | 4 | 23 | H T H H B |
11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
12 | ![]() | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H B T B |
13 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B |
14 | 18 | 5 | 4 | 9 | -8 | 19 | T B H B T | |
15 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H |
16 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H |
17 | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | B B B T T | |
18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
19 | 18 | 2 | 5 | 11 | -17 | 11 | H B B T B | |
Lượt 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 10 | T T T T T |
2 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 | H T T T T |
3 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T H T H T |
4 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | H B T H T |
5 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | B H T B T |
6 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T H B H T |
7 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | B H T B H |
8 | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | T B T H B | |
9 | ![]() | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | B T H H H |
10 | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | T B B B T | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | B T B T B |
12 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B T T B B | |
13 | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | T H H B T | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | H H T T B |
15 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H B H |
16 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 | H B B H B |
17 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | T B H H B |
18 | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | B B B H B | |
19 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại