Bóng ra ngoài sân cho một quả phạt góc của Chapecoense.
![]() Marcinho 29 | |
![]() Marcinho 52 | |
![]() Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior (Thay: Thiago Lopes) 61 | |
![]() Rodrigo Souza Santos (Thay: Ricardinho) 61 | |
![]() Jhonnathan (Thay: Victor Henrique Carvalho Caetano) 64 | |
![]() Mailson Bezerra Silva (Thay: Neto Pessoa) 64 | |
![]() Ronaldo (Thay: Thayllon) 73 | |
![]() Kevin (Thay: Edson Lucas) 73 | |
![]() Everton Souza da Cruz (Thay: Doma) 74 | |
![]() Italo de Vargas da Rosa (Thay: Giovanni Augusto) 74 | |
![]() Juninho 83 | |
![]() Ian Luccas (Thay: Netinho) 85 | |
![]() Marlon Silva Lacorte (Thay: Marcinho) 85 |
Thống kê trận đấu Chapecoense AF vs Ferroviaria

Diễn biến Chapecoense AF vs Ferroviaria
Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior của Ferroviaria thực hiện một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Quả đá phạt cho Ferroviaria ở phần sân của Chapecoense.
Tại Chapeco, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Andre Luiz Skettino Policarpo Bento trao cho Ferroviaria một quả phạt góc.
Ném biên cho Chapecoense ở phần sân nhà.
Ferroviaria được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt biên cho Chapecoense tại Arena Conda.

Tại Arena Conda, Italo de Vargas da Rosa đã nhận thẻ vàng cho đội nhà.
Phạt trực tiếp cho Ferroviaria ở phần sân nhà của họ.
Phạt biên cho Ferroviaria ở khu vực cao trên sân tại Chapeco.
Ferroviaria được trọng tài Andre Luiz Skettino Policarpo Bento cho hưởng một quả phạt góc.
Andre Luiz Skettino Policarpo Bento ra hiệu phạt trực tiếp cho Ferroviaria.
Đó là một quả phạt góc cho đội chủ nhà ở Chapeco.
Phạt trực tiếp cho Ferroviaria.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phạt góc của Chapecoense.
Andre Luiz Skettino Policarpo Bento trao quyền ném biên cho đội khách.
Liệu Ferroviaria có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Chapecoense?
Ném biên cho Ferroviaria.
Ferroviaria thực hiện sự thay người thứ năm với Ian Luccas thay thế Netinho.
Marlon Silva Lacorte vào sân thay cho Marcinho bên phía Chapecoense.
Đội hình xuất phát Chapecoense AF vs Ferroviaria
Chapecoense AF (3-4-1-2): Leo Vieira (12), Victor Henrique Carvalho Caetano (25), Bruno Leonardo (33), Doma (3), Mailton (22), Walter Clar (37), Bruno Matias dos Santos (16), Rafael Carvalheira (99), Giovanni Augusto (10), Neto (18)
Ferroviaria (4-4-2): Junior (41), Gustavo dos Santos Silva Medina (13), Ronaldo Luiz Alves (22), Lucas Rodrigues (2), Edson Lucas (66), Thiago Lopes (37), Ricardinho (5), Albano (20), Netinho (35), Thayllon (39), Carlos Henrique De Moura Brito (92)

Thay người | |||
64’ | Victor Henrique Carvalho Caetano Jhonnathan | 61’ | Ricardinho Rodrigo Souza Santos |
64’ | Neto Pessoa Mailson Bezerra Silva | 61’ | Thiago Lopes Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior |
74’ | Doma Everton Souza da Cruz | 73’ | Edson Lucas Kevin |
74’ | Giovanni Augusto Italo | 73’ | Thayllon Ronaldo |
85’ | Marcinho Marlon Silva Lacorte | 85’ | Netinho Ian Luccas |
Cầu thủ dự bị | |||
Deivity Andre Cherutti Martins | Leonardo Wall dos Santos | ||
Rafael Santos | Kevin | ||
Mancha | Rodrigo Souza Santos | ||
Marlon Silva Lacorte | Ronaldo | ||
David Antunes | Ian Luccas | ||
Everton Souza da Cruz | Joao Pedro Ramos Oliveira Lima | ||
Jhonnathan | Wesley Pomba | ||
Pedro Victor | Igor Bolt | ||
Italo | Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior | ||
Mailson Bezerra Silva | Filipe Alexandre Da Costa | ||
Dentinho | Tarik | ||
Marcinho |
Nhận định Chapecoense AF vs Ferroviaria
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chapecoense AF
Thành tích gần đây Ferroviaria
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 8 | 2 | 2 | 7 | 26 | H T T T B |
2 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T T T T |
3 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 4 | 21 | T B T B T |
4 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 4 | 21 | T T T H H |
5 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 2 | 21 | B T T T B |
6 | ![]() | 12 | 5 | 5 | 2 | 4 | 20 | H H B T B |
7 | ![]() | 12 | 6 | 1 | 5 | 5 | 19 | T B T B T |
8 | ![]() | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | H H T B T |
9 | ![]() | 12 | 5 | 2 | 5 | -1 | 17 | B T H B T |
10 | ![]() | 12 | 5 | 1 | 6 | -1 | 16 | B T B B T |
11 | ![]() | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | T B B B B |
12 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | 2 | 15 | B B T T T |
13 | 12 | 3 | 6 | 3 | 0 | 15 | H B H T B | |
14 | ![]() | 12 | 3 | 6 | 3 | 0 | 15 | H B B T H |
15 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -2 | 14 | T B H B B |
16 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -4 | 10 | H H H T B |
17 | ![]() | 12 | 2 | 4 | 6 | -7 | 10 | B T H H B |
18 | 12 | 2 | 4 | 6 | -8 | 10 | H T B T B | |
19 | ![]() | 12 | 3 | 0 | 9 | -10 | 9 | B B B B T |
20 | ![]() | 12 | 1 | 4 | 7 | -8 | 7 | H B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại