Wallison bị phạt thẻ cho đội nhà.
![]() Joao Paulo 40 | |
![]() Marquinho (Thay: Alejo Dramisino) 46 | |
![]() Giovanni Augusto 60 | |
![]() Perotti (Thay: Neto Pessoa) 67 | |
![]() Italo de Vargas da Rosa (Thay: Marcinho) 67 | |
![]() Bruno Leonardo 73 | |
![]() Ronie Carrillo (Thay: Jefferson Nem) 76 | |
![]() Jean Victor (Thay: Gabriel Risso) 76 | |
![]() Marcio Barbosa Vieira Junior (Thay: Giovanni Augusto) 80 | |
![]() Wallison (Thay: Jeferson) 82 | |
![]() Willian Gabriel Lins de Sa (Thay: Robinho) 87 | |
![]() Mancha (Thay: Walter Clar) 89 | |
![]() Pedro Victor Martins Silva Costa (Thay: Bruno Matias dos Santos) 89 | |
![]() Wallison 90+5' |
Thống kê trận đấu Botafogo SP vs Chapecoense AF


Diễn biến Botafogo SP vs Chapecoense AF


Vào lưới nhà! Bruno Leonardo đã ghi bàn vào lưới sai để đưa tỷ số lên 1-0.

Leandro Maciel có một pha kiến tạo ở đó.
Botafogo được trọng tài Arthur Gomes Rabelo cho hưởng một quả phạt góc.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Botafogo gần khu vực 16m50.

Perotti (Chapecoense) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ném biên cao ở khu vực sân cho Botafogo tại Ribeirao Preto.
Botafogo đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Arthur Gomes Rabelo trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Chapecoense có một quả ném biên nguy hiểm.
Ronie Carrillo của Botafogo có cú sút về phía khung thành tại Estadio Santa Cruz. Nhưng nỗ lực không thành công.
Botafogo được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gilmar Dal Pozzo (Chapecoense) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Pedro Victor Martins Silva Costa thay thế Bruno Matias dos Santos.
Đội khách đã thay Walter Clar bằng Mancha. Đây là sự thay đổi thứ tư trong ngày hôm nay của Gilmar Dal Pozzo.
Arthur Gomes Rabelo chỉ định một quả ném biên cho Chapecoense ở phần sân của Botafogo.
Bóng đi ra ngoài sân và Chapecoense được hưởng quả phát bóng lên.
Jean Victor của Botafogo có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Willian Gabriel Lins de Sa vào sân thay cho Robinho của Botafogo.
Liệu Botafogo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Chapecoense không?
Botafogo được hưởng một quả phạt góc do Arthur Gomes Rabelo trao.
Đội hình xuất phát Botafogo SP vs Chapecoense AF
Botafogo SP (4-2-3-1): Victor Souza (1), Jeferson (2), Gabriel Risso (6), Ericson (3), Carlao (4), Alejo Dramisino (8), Gabriel Bispo (5), Leandro Maciel (10), Robinho (7), Alexandre Jesus (9), Jefferson Nem (11)
Chapecoense AF (3-4-1-2): Leo Vieira (12), Victor Henrique Carvalho Caetano (25), Bruno Leonardo (33), Joao Paulo (4), Mailton (22), Walter Clar (37), Rafael Carvalheira (99), Bruno Matias dos Santos (16), Giovanni Augusto (10), Neto (18)


Thay người | |||
46’ | Alejo Dramisino Marquinho | 67’ | Marcinho Italo |
76’ | Gabriel Risso Jean | 67’ | Neto Pessoa Perotti |
76’ | Jefferson Nem Ronie Carrillo | 80’ | Giovanni Augusto Marcinho |
82’ | Jeferson Wallison | 89’ | Walter Clar Mancha |
87’ | Robinho Willian Gabriel Lins de Sa | 89’ | Bruno Matias dos Santos Pedro Victor |
Cầu thủ dự bị | |||
Yuri Felipe Santos da Conceicao | Marcinho | ||
Marquinho | Rafael Santos | ||
Jean | Mancha | ||
Wesley Dias Claudino | Marlon Silva Lacorte | ||
Joao Carlos | Everton Souza da Cruz | ||
Wallison | Pedro Victor | ||
Edson | Italo | ||
Pablo Thiago Ferreira Thomaz | Mailson Bezerra Silva | ||
Ronie Carrillo | Dentinho | ||
Willian Gabriel Lins de Sa | Perotti | ||
Allisson Cassiano |
Nhận định Botafogo SP vs Chapecoense AF
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Botafogo SP
Thành tích gần đây Chapecoense AF
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 8 | 2 | 2 | 7 | 26 | H T T T B |
2 | ![]() | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T T T T |
3 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 4 | 21 | T B T B T |
4 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 4 | 21 | T T T H H |
5 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 2 | 21 | B T T T B |
6 | ![]() | 12 | 5 | 5 | 2 | 6 | 20 | H T B T H |
7 | ![]() | 12 | 5 | 5 | 2 | 4 | 20 | H H B T B |
8 | ![]() | 13 | 6 | 1 | 6 | 4 | 19 | B T B T B |
9 | ![]() | 12 | 5 | 2 | 5 | -1 | 17 | B T H B T |
10 | ![]() | 13 | 5 | 2 | 6 | -1 | 17 | B T B B T |
11 | ![]() | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | T B B B B |
12 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | 2 | 16 | B B T T T |
13 | 12 | 3 | 6 | 3 | 0 | 15 | H B H T B | |
14 | ![]() | 12 | 3 | 6 | 3 | 0 | 15 | H B B T H |
15 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -2 | 14 | T B H B B |
16 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -6 | 13 | T H H B T |
17 | ![]() | 12 | 2 | 5 | 5 | -4 | 11 | H H T B H |
18 | 12 | 2 | 4 | 6 | -8 | 10 | H T B T B | |
19 | ![]() | 12 | 3 | 0 | 9 | -10 | 9 | B B B B T |
20 | ![]() | 12 | 1 | 4 | 7 | -8 | 7 | H B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại