Marseille có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Muhammed-Cham Saracevic34
- Neto Borges45+2'
- Bilal Boutobba (Kiến tạo: Florent Ogier)53
- Jim Allevinah (Thay: Alan Virginius)62
- Elbasan Rashani (Thay: Bilal Boutobba)62
- Komnen Andric (Thay: Shamar Nicholson)76
- Yohann Magnin (Thay: Johan Gastien)76
- Cheick Oumar Konate (Thay: Habib Keita)83
- Iliman Ndiaye23
- Pierre-Emerick Aubameyang59
- Jean Onana (Thay: Azzedine Ounahi)61
- Geoffrey Kondogbia (Thay: Pape Gueye)61
- Jonathan Clauss (Kiến tạo: Ismaila Sarr)67
- Geoffrey Kondogbia68
- Faris Moumbagna (Thay: Pierre-Emerick Aubameyang)75
- Luis Henrique (Thay: Iliman Ndiaye)75
- Luis Henrique (Kiến tạo: Faris Moumbagna)80
- Joaquin Correa (Thay: Amine Harit)83
- Faris Moumbagna (Kiến tạo: Ismaila Sarr)90+2'
Thống kê trận đấu Clermont Foot vs Marseille
Diễn biến Clermont Foot vs Marseille
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Clermont Foot: 44%, Marseille: 56%.
Geoffrey Kondogbia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Andy Pelmard thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Luis Henrique giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Jim Allevinah của Clermont Foot thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Chancel Mbemba giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Clermont Foot đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Clermont Foot đang kiểm soát bóng.
Ismaila Sarr đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Faris Moumbagna của Marseille đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đường chuyền của Elbasan Rashani từ Clermont Foot đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Yohann Magnin của Clermont Foot vấp phải Jean Onana
Kiểm soát bóng: Clermont Foot: 44%, Marseille: 56%.
Clermont Foot đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Jean Onana bị phạt vì đẩy Cheick Oumar Konate.
Quentin Merlin bị phạt vì xô ngã Andy Pelmard.
Đội hình xuất phát Clermont Foot vs Marseille
Clermont Foot (4-2-3-1): Mory Diaw (99), Andy Pelmard (17), Chrislain Matsima (4), Florent Ogier (21), Neto Borges (3), Habib Keita (6), Johan Gastien (25), Bilal Boutobba (8), Muhammed-Cham Saracevic (10), Alan Virginius (26), Shamar Nicholson (23)
Marseille (4-3-3): Pau Lopez (16), Jonathan Clauss (7), Chancel Mbemba (99), Leonardo Balerdi (5), Quentin Merlin (3), Azzedine Ounahi (8), Pape Gueye (22), Amine Harit (11), Ismaila Sarr (23), Iliman Ndiaye (29), Pierre-Emerick Aubameyang (10)
Thay người | |||
62’ | Alan Virginius Jim Allevinah | 61’ | Pape Gueye Geoffrey Kondogbia |
62’ | Bilal Boutobba Elbasan Rashani | 61’ | Azzedine Ounahi Jean Onana |
76’ | Johan Gastien Yohann Magnin | 75’ | Pierre-Emerick Aubameyang Faris Moumbagna |
76’ | Shamar Nicholson Komnen Andric | 83’ | Amine Harit Joaquin Correa |
83’ | Habib Keita Cheick Oumar Konate |
Cầu thủ dự bị | |||
Massamba Ndiaye | Geoffrey Kondogbia | ||
Mehdi Zeffane | Ulisses Garcia | ||
Cheick Oumar Konate | Bamo Meite | ||
Yoel Armougom | Simon Ngapandouetnbu | ||
Jeremy Jacquet | Stephane Sparagna | ||
Yohann Magnin | Jean Onana | ||
Komnen Andric | Faris Moumbagna | ||
Jim Allevinah | Joaquin Correa | ||
Elbasan Rashani | Luis Henrique |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Clermont Foot vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Clermont Foot
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại