Luca Zufferli ra hiệu cho Venezia hưởng một quả đá phạt.
- Simone Verdi (Kiến tạo: Lucas Da Cunha)38
- Simone Verdi49
- Alessio Iovine (Thay: Marco Curto)54
- Patrick Cutrone (Thay: Simone Verdi)66
- Matthias Braunoeder (Thay: Alessandro Bellemo)81
- Moutir Chajia (Thay: Lucas Da Cunha)81
- Tommaso Fumagalli (Thay: Alessandro Gabrielloni)81
- Patrick Cutrone (Kiến tạo: Alessio Iovine)90
- Joel Pohjanpalo (Kiến tạo: Francesco Zampano)40
- Mikael Egill Ellertsson (Thay: Bjarki Steinn Bjarkason)63
- Antonio Candela75
- Magnus Kofod Andersen (Thay: Gianluca Busio)76
- Ali Dembele (Thay: Antonio Candela)76
- Marco Olivieri (Thay: Nicholas Pierini)76
- Christian Gytkjaer (Thay: Joel Pohjanpalo)82
- Marin Sverko88
Thống kê trận đấu Como vs Venezia
Diễn biến Como vs Venezia
Venezia được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Cú đánh đầu của Marco Olivieri đi chệch khung thành cho Venezia.
Como có một quả phát bóng lên.
Venezia ném biên.
Luca Zufferli trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Bóng an toàn khi Como được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Đó là một pha kiến tạo xuất sắc của Alessio Iovine.
Mục tiêu! Đội chủ nhà dẫn trước 2-1 nhờ công của Patrick Cutrone.
Ném biên cho Venezia bên phần sân nhà.
Venezia được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Marin Sverko (Venezia) nhận thẻ vàng
Venezia sẽ cần phải cảnh giác khi phải cản phá quả đá phạt nguy hiểm của Como.
Bóng an toàn khi Como được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Luca Zufferli ra hiệu có một quả ném biên cho Venezia ở gần khu vực khung thành của Como.
Ném biên cho Venezia ở gần vòng cấm.
Venezia có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này?
Marco Olivieri của Venezia thực hiện cú sút vào khung thành tại Stadio Giuseppe Sinigaglia. Nhưng nỗ lực không thành công.
Chris Gytkjaer sẽ thay thế Joel Pohjanpalo cho Venezia tại Stadio Giuseppe Sinigaglia.
Luca Zufferli ra hiệu cho Venezia hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Como vs Venezia
Como (4-2-3-1): Adrian Semper (1), Marco Curto (5), Edoardo Goldaniga (2), Cas Odenthal (26), Marco Sala (3), Oliver Abildgaard (28), Alessandro Bellemo (14), Gabriel Strefezza (21), Simone Verdi (90), Lucas Da Cunha (33), Alessandro Gabrielloni (9)
Venezia (3-5-2): Jesse Joronen (1), Marin Sverko (33), Michael Svoboda (30), Jay Idzes (4), Antonio Candela (27), Bjarki Steinn Bjarkason (19), Gianluca Busio (6), Tanner Tessmann (8), Francesco Zampano (7), Joel Pohjanpalo (20), Nicholas Pierini (10)
Thay người | |||
54’ | Marco Curto Alessio Iovine | 63’ | Bjarki Steinn Bjarkason Mikael Egill Ellertsson |
66’ | Simone Verdi Patrick Cutrone | 76’ | Nicholas Pierini Marco Olivieri |
81’ | Lucas Da Cunha Moutir Chajia | 76’ | Antonio Candela Ali Dembele |
81’ | Alessandro Gabrielloni Tommaso Fumagalli | 76’ | Gianluca Busio Magnus Kofod Andersen |
81’ | Alessandro Bellemo Matthias Braunoder | 82’ | Joel Pohjanpalo Chris Gytkjaer |
Cầu thủ dự bị | |||
Mauro Vigorito | Matteo Grandi | ||
Patrick Cutrone | Bruno Bertinato | ||
Fabio Rispoli | Denis Cheryshev | ||
Moutir Chajia | Marco Olivieri | ||
Nikolas Ioannou | Mikael Egill Ellertsson | ||
Nicholas Gioacchini | Mato Jajalo | ||
Federico Barba | Maximilian Ullmann | ||
Alessio Iovine | Giorgio Altare | ||
Tommaso Fumagalli | Chris Gytkjaer | ||
Matthias Braunoder | Ali Dembele | ||
Tommaso Cassandro | Magnus Kofod Andersen | ||
Jean-Pierre Nsame | Marco Modolo |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Como
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại