Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Brian Sobrero (Kiến tạo: Mamadou Diallo) 9 | |
![]() Juanmi Carrion 25 | |
![]() Victor Ochayi 31 | |
![]() Wagninho 39 | |
![]() Ivan Stoyanov 39 | |
![]() Mamadou Diallo (Kiến tạo: Georgi Rusev) 43 | |
![]() Juanmi Carrion 45 | |
![]() Dimitar Sheytanov 45+2' | |
![]() (Pen) Bertrand Fourrier 45+4' | |
![]() Simeon Vasilev (Thay: Brian Sobrero) 46 | |
![]() Stoyan Stoichkov (Thay: Victor Ochayi) 52 | |
![]() Robin Schouten (Thay: Zahari Atanasov) 69 | |
![]() Atanas Iliev (Thay: Mamadou Diallo) 71 | |
![]() Elias Franco (Thay: Frederic Maciel) 72 | |
![]() Robin Schouten 77 | |
![]() Robin Schouten 79 | |
![]() Jose Martinez (Thay: Georgi Rusev) 80 | |
![]() Yoan Baurenski 82 | |
![]() Borislav Marinov (Thay: Georgi Varbanov) 82 | |
![]() Bozhidar Tomovski (Thay: Galin Ivanov) 83 | |
![]() Sharif Osman (Thay: Petar Vitanov) 85 | |
![]() Moi Parra 89 |
Thống kê trận đấu CSKA 1948 Sofia vs Septemvri Sofia


Diễn biến CSKA 1948 Sofia vs Septemvri Sofia
Tỷ lệ kiểm soát bóng: CSKA 1948: 41%, Septemvri Sofia: 59%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Elias Franco của CSKA 1948 đá ngã Borislav Marinov.
Phạt góc cho CSKA 1948.
Septemvri Sofia có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Oooh... đó là một cơ hội không thể tin được! Elias Franco lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Elias Franco đánh đầu về phía khung thành, nhưng Yanko Georgiev đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Đường chuyền của Sharif Osman từ CSKA 1948 đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
CSKA 1948 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Martin Hristov từ Septemvri Sofia cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
CSKA 1948 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kubrat Onasci thắng trong pha không chiến với Atanas Iliev.
Phát bóng lên cho CSKA 1948.
Cơ hội đến với Klery Serber từ Septemvri Sofia nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Bozhidar Tomovski từ Septemvri Sofia đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Septemvri Sofia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Septemvri Sofia đang kiểm soát bóng.
Martin Hristov từ Septemvri Sofia cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
CSKA 1948 đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Benaissa Benamar từ CSKA 1948 cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Yoan Baurenski thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội hình xuất phát CSKA 1948 Sofia vs Septemvri Sofia
CSKA 1948 Sofia (4-2-3-1): Dimitar Sheytanov (13), Diego Medina (2), Benaissa Benamar (5), Emil Tsenov (21), Juanmi Carrion (3), Petar Vitanov (34), Wagninho (12), Frederic Maciel (67), Brian Sobrero (20), Georgi Rusev (11), Mamadou Diallo (93)
Septemvri Sofia (4-2-3-1): Yanko Georgiev (21), Zachary Atanasov (29), Martin Hristov (4), Kubrat Onasci (13), Georgi Varbanov (27), Victor Ayi Ochayi (6), Yoan Baurenski (5), Moises Parra Gutierrez (7), Galin Ivanov (33), Klery Serber (10), Bertrand Fourrier (15)


Thay người | |||
46’ | Brian Sobrero Viktor Vasilev | 52’ | Victor Ochayi Stoyan Stoichkov |
71’ | Mamadou Diallo Atanas Iliev | 69’ | Zahari Atanasov Robin Schouten |
72’ | Frederic Maciel Elias Franco | 82’ | Georgi Varbanov Borislav Marinov |
80’ | Georgi Rusev Jose Martines | 83’ | Galin Ivanov Bozhidar Tomovski |
85’ | Petar Vitanov Sharif Osman |
Cầu thủ dự bị | |||
Petar Marinov | Venislav Mihaylov | ||
Marto Boychev | Vladimir Ivanov | ||
Borislav Tsonev | Bozhidar Tomovski | ||
Adama Ardile Traore | Borislav Marinov | ||
Sharif Osman | Robin Schouten | ||
Viktor Vasilev | Stoyan Stoichkov | ||
Atanas Iliev | Aleksandar Dzhamov | ||
Elias Franco | Nikola Genchev Genchev | ||
Jose Martines | Dimitar Chelebiev |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CSKA 1948 Sofia
Thành tích gần đây Septemvri Sofia
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | T H T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | T T |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | T T |
4 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
5 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H |
6 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | B T |
7 | ![]() | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | H H H |
8 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
9 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
10 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
11 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
12 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
13 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
14 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | B H |
15 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -5 | 1 | B H |
16 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -7 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại