Ở Pasto, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
![]() Joyce Esteban Ossa Rios (Kiến tạo: Gustavo Torres) 20 | |
![]() Israel Alba (Kiến tạo: Facundo Bone) 28 | |
![]() John Sanchez (Thay: Sebastian Enrique Salazar Beltran) 36 | |
![]() Nicolas Morinigo 42 | |
![]() Sebastian Jose Colon Guerra (Thay: Ronald Valencia) 46 | |
![]() Andres Aedo (Thay: Kevin Riascos) 46 | |
![]() Deinner Quinones (Thay: Facundo Bone) 63 | |
![]() Diego Castillo (Thay: Nicolas Morinigo) 63 | |
![]() Andres Aedo 74 | |
![]() Kevin Camilo Rendon Guerrero (Thay: Israel Alba) 76 | |
![]() Gustavo Charrupi (Thay: Johan Caicedo) 76 | |
![]() Jonathan Herrera (Thay: John Sanchez) 81 | |
![]() Gonzalo Gabriel Ritacco (Thay: Gustavo Torres) 82 | |
![]() Jacobo Pimentel Betancourt (Thay: Delio Angel Ramirez Raigosa) 82 | |
![]() Andres Alarcon 87 |
Thống kê trận đấu Deportivo Pasto vs Chico FC


Diễn biến Deportivo Pasto vs Chico FC
Boyaca Chico được hưởng quả phạt góc.
Jairo Gabriel Molina Ospino của Boyaca Chico nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Pasto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Pasto được hưởng quả phát bóng lên tại Estadio Departamental Libertad.
Boyaca Chico gây áp lực tại Estadio Departamental Libertad và một cơ hội ghi bàn tuyệt vời được tạo ra cho Jonathan Herrera nhưng cú sút lại trúng xà ngang!

Andres Alarcon (Pasto) đã nhận thẻ vàng từ Luis Delgado.
Luis Delgado ra hiệu cho Pasto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Boyaca Chico được hưởng quả ném biên trong phần sân của Pasto.
Luis Delgado trao cho đội chủ nhà quả ném biên.
Boyaca Chico thực hiện quả ném biên trong phần sân của Pasto.
Joyce Esteban Ossa Rios trở lại sân cho Pasto sau khi bị chấn thương nhẹ.
Luis Delgado ra hiệu cho Boyaca Chico được hưởng quả ném biên trong phần sân của Pasto.
Joyce Esteban Ossa Rios của Pasto đang được chăm sóc và trận đấu tạm dừng trong giây lát.
Pasto được hưởng quả phạt góc do Luis Delgado trao.
Liệu Pasto có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Boyaca Chico không?
Đội khách thay Delio Angel Ramirez Raigosa bằng Jacobo Pimentel Betancourt.
Pasto thực hiện sự thay đổi người thứ năm với việc Gonzalo Gabriel Ritacco thay thế Gustavo Torres.
Jonathan Herrera vào sân thay cho John Sanchez của Boyaca Chico.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Pasto.
Pasto được hưởng quả phạt góc.
Đội hình xuất phát Deportivo Pasto vs Chico FC
Deportivo Pasto: Diego Martinez (1), Mauricio Castano Grisales (20), Andres Alarcon (24), Joyce Esteban Ossa Rios (23), Israel Alba (22), Luis Caicedo (4), Felipe Jaramillo (17), Johan Caicedo (6), Facundo Bone (77), Nicolas Morinigo (27), Gustavo Torres (9)
Chico FC: Dario Denis (12), Kevin Riascos (2), Yael Lopez (22), Frank Sebastian Lozano Rengifo (19), Elian Peralta (4), Yaliston Martinez (5), Sebastian Enrique Salazar Beltran (8), Kevin Andrey Londono (27), Delio Angel Ramirez Raigosa (10), Jairo Gabriel Molina Ospino (9), Ronald Valencia (16)
Thay người | |||
63’ | Facundo Bone Deinner Quinones | 36’ | Jonathan Herrera John Sanchez |
63’ | Nicolas Morinigo Diego Castillo | 46’ | Kevin Riascos Andres Aedo |
76’ | Israel Alba Kevin Camilo Rendon Guerrero | 46’ | Ronald Valencia Sebastian Jose Colon Guerra |
76’ | Johan Caicedo Gustavo Charrupi | 81’ | John Sanchez Jonathan Herrera |
82’ | Gustavo Torres Gonzalo Gabriel Ritacco | 82’ | Delio Angel Ramirez Raigosa Jacobo Pimentel Betancourt |
Cầu thủ dự bị | |||
Kevin Lopez | Cristian Bernardo Baldovino Sanabria | ||
Kevin Camilo Rendon Guerrero | Cristian Baquero | ||
Gustavo Charrupi | Jonathan Herrera | ||
Gonzalo Gabriel Ritacco | Andres Aedo | ||
Deinner Quinones | John Sanchez | ||
Edwin Velasco | Jacobo Pimentel Betancourt | ||
Diego Castillo | Sebastian Jose Colon Guerra |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Deportivo Pasto
Thành tích gần đây Chico FC
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 10 | 5 | 3 | 18 | 35 | T B T H T |
2 | ![]() | 18 | 9 | 6 | 3 | 13 | 33 | H B T T H |
3 | ![]() | 18 | 9 | 5 | 4 | 10 | 32 | H H T H H |
4 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T B H B |
5 | ![]() | 17 | 8 | 6 | 3 | 9 | 30 | H B T H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 8 | 30 | B B H T T |
7 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 4 | 30 | H T B T H |
8 | ![]() | 17 | 7 | 8 | 2 | 9 | 29 | T T H H B |
9 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 0 | 26 | B T B T B |
10 | 18 | 7 | 5 | 6 | -2 | 26 | T B H T T | |
11 | ![]() | 18 | 6 | 7 | 5 | 0 | 25 | T T H H T |
12 | ![]() | 18 | 5 | 9 | 4 | 0 | 24 | B T B H B |
13 | ![]() | 18 | 6 | 5 | 7 | 0 | 23 | T H B B T |
14 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -8 | 20 | T T H B T |
15 | ![]() | 18 | 5 | 3 | 10 | -11 | 18 | T T B B B |
16 | ![]() | 18 | 5 | 2 | 11 | -7 | 17 | B B B T B |
17 | ![]() | 18 | 3 | 8 | 7 | -16 | 17 | H B B H T |
18 | ![]() | 18 | 2 | 9 | 7 | -4 | 15 | B H B H T |
19 | ![]() | 18 | 2 | 4 | 12 | -16 | 10 | B T B B B |
20 | ![]() | 18 | 0 | 8 | 10 | -15 | 8 | H H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại