Bóng an toàn khi Braunschweig được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
- Philipp Strompf8
- Robin Krausse56
- Fabio Kaufmann (Thay: Luc Ihorst)66
- Anton Donkor70
- Lion Lauberbach (Thay: Anthony Ujah)72
- Maurice Multhaup (Thay: Immanuel Pherai)90
- Jordy de Wijs33
- Dawid Kownacki37
- Nicolas Gavory (Kiến tạo: Rouwen Hennings)61
- Daniel Ginczek (Thay: Rouwen Hennings)63
- Jorrit Hendrix (Thay: Shinta Appelkamp)63
- Marcel Sobottka (Kiến tạo: Nicolas Gavory)71
- Marcel Sobottka74
- Kristoffer Peterson (Thay: Dawid Kownacki)78
- Michal Karbownik (Thay: Nicolas Gavory)78
- Emmanuel Iyoha (Thay: Felix Klaus)82
- Tim Oberdorf84
- Daniel Ginczek89
Thống kê trận đấu Eintracht Braunschweig vs Fortuna Dusseldorf
Diễn biến Eintracht Braunschweig vs Fortuna Dusseldorf
Bastian Dankert thưởng cho Braunschweig một quả phát bóng lên.
Dusseldorf được hưởng quả phạt góc của Bastian Dankert.
Liệu Dusseldorf có thể đưa bóng lên vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Braunschweig không?
Được hưởng phạt góc cho Dusseldorf.
Daniel Ginczek (Dusseldorf) đã nhận thẻ vàng từ Bastian Dankert.
Braunschweig thay người thứ ba với Maurice Multhaup thay Manuel Pherai.
Daniel Ginczek (Dusseldorf) đã nhận thẻ vàng từ Bastian Dankert.
Trong cuộc tấn công Braunschweig Dusseldorf thông qua Daniel Ginczek. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
Braunschweig có một quả phát bóng lên.
Trong cuộc tấn công Braunschweig Dusseldorf thông qua Rouwen Hennings. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
Bastian Dankert ra hiệu cho Dusseldorf một quả phạt trực tiếp.
Dusseldorf thực hiện quả ném biên trong khu vực Braunschweig.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Braunschweig.
Braunschweig được hưởng quả phạt góc của Bastian Dankert.
Tim Christopher Oberdorf (Dusseldorf) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Marcel Sobottka (Dusseldorf) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Nó đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Braunschweig gần vòng cấm.
Dusseldorf quá ham và rơi vào bẫy việt vị.
Bastian Dankert ra hiệu cho Dusseldorf ném biên bên phần sân của Braunschweig.
Daniel Thioune (Dusseldorf) thay người thứ năm, với Emmanuel Iyoha thay cho Felix Klaus.
Đội hình xuất phát Eintracht Braunschweig vs Fortuna Dusseldorf
Eintracht Braunschweig (3-3-2-2): Jasmin Fejzic (16), Brian Behrendt (30), Jannis Nikolaou (4), Philipp Strompf (5), Jan-Hendrik Marx (26), Robin Krausse (39), Anton Donkor (19), Manuel Pherai (10), Bryan Henning (6), Anthony Ujah (14), Luc Ihorst (11)
Fortuna Dusseldorf (4-2-3-1): Florian Kastenmeier (33), Tim Christopher Oberdorf (15), Andre Hoffmann (3), Jordy De Wijs (30), Nicolas Gavory (34), Ao Tanaka (4), Marcel Sobottka (31), Felix Klaus (11), Shinta Karl Appelkamp (23), Dawid Kownacki (9), Rouwen Hennings (28)
Thay người | |||
66’ | Luc Ihorst Fabio Kaufmann | 63’ | Shinta Appelkamp Jorrit Hendrix |
72’ | Anthony Ujah Lion Lauberbach | 63’ | Rouwen Hennings Daniel Ginczek |
90’ | Immanuel Pherai Maurice Multhaup | 78’ | Nicolas Gavory Michal Karbownik |
78’ | Dawid Kownacki Kristoffer Peterson | ||
82’ | Felix Klaus Emmanuel Iyoha |
Cầu thủ dự bị | |||
Maurice Multhaup | Raphael Wolf | ||
Mehmet Ibrahimi | Christoph Klarer | ||
Enrique Pena Zauner | Michal Karbownik | ||
Danilo Wiebe | Matthias Zimmermann | ||
Fabio Kaufmann | Kwadwo Baah | ||
Lion Lauberbach | Jorrit Hendrix | ||
Niko Kijewski | Kristoffer Peterson | ||
Ron-Thorben Hoffmann | Daniel Ginczek | ||
Michael Schultz | Emmanuel Iyoha |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Eintracht Braunschweig
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Cologne | 17 | 9 | 4 | 4 | 9 | 31 | T H T T T |
2 | Karlsruher SC | 17 | 8 | 5 | 4 | 3 | 29 | T B B T T |
3 | Hamburger SV | 17 | 7 | 7 | 3 | 16 | 28 | H T H H T |
4 | Elversberg | 17 | 8 | 4 | 5 | 9 | 28 | T B T T B |
5 | Magdeburg | 17 | 7 | 7 | 3 | 6 | 28 | T B T H T |
6 | Paderborn | 17 | 7 | 7 | 3 | 5 | 28 | T T B H B |
7 | Hannover 96 | 17 | 8 | 3 | 6 | 5 | 27 | B H T B H |
8 | Fortuna Dusseldorf | 17 | 7 | 5 | 5 | 5 | 26 | B H T H B |
9 | Kaiserslautern | 17 | 7 | 5 | 5 | 3 | 26 | T T T B B |
10 | Darmstadt | 17 | 6 | 6 | 5 | 7 | 24 | T H H T B |
11 | 1. FC Nuremberg | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | B H B B T |
12 | Berlin | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | H T B B H |
13 | Schalke 04 | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | H B T H T |
14 | Greuther Furth | 17 | 5 | 5 | 7 | -9 | 20 | B H T T B |
15 | Preussen Muenster | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | B H B T H |
16 | SSV Ulm 1846 | 17 | 2 | 8 | 7 | -4 | 14 | H H B H H |
17 | Eintracht Braunschweig | 17 | 3 | 4 | 10 | -20 | 13 | B H B B B |
18 | Jahn Regensburg | 17 | 3 | 2 | 12 | -30 | 11 | B H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại